Chương I. §13. Ước và bội

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà | Ngày 25/04/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Điền chữ số vào dấu * để :
a/ 3*5 chia hết cho 3
b/ 7*2 chia hết cho 9
a/ Để 3*5 chia hết cho 3 thì * = 1;4 ;7.
b/ Để 7*2 chia hết cho 9 thì * = 0 ; 9
ƯỚC VÀ BỘI
Tiết 24 :
1. Ước và bội :
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không?
Số 18 là bội của 3. Số 18 không là bội của 4
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
Số 4 là ước của 12. Số 4 không là ước của 15 .
?1
Tiết 24: ƯỚC VÀ BỘI
I/ Ước và bội :
SGK
II/ Cách tìm ước và bội :
Tập hợp các ước của a kí hiệu là Ư(a).
Tập hợp các bội của a kí hiệu là B(a).
1/Cách tìm bội của một số :
Ví dụ :
Tìm các bội nhỏ hơn 50 của 9.Rút ra cách tìm bội của một số.
Các bội của 9 nhỏ hơn 50 là:
0 ;9 ;18 ;27 ;36 ;45.
Muốn tìm bội của một số khác 0 ta có thể nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;4;5...
Tiết 24: ƯỚC VÀ BỘI
I/ Ước và bội : SGK
II/ Cách tìm ước và bội :
Tập hợp các ước của a kí hiệu Ư(a).
Tập hợp các bội của a kí hiệu B(a).
1/ Cách tìm bội của một số :
SGK
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40 .
x B(8) và x<40
Vậy x = 0 ;8 ;16 yewereu;24 ;32 .
Tiết 24: ƯỚC VÀ BỘI
I/ Ước và bội : SGK
II/ Cách tìm ước và bội :
Tập hợp các ước của a kí hiệu Ư(a).
Tập hợp các bội của a kí hiệu B(a).
1/ Cách tìm bội của một số : SGK
2/ Cách tìm ước của một số :
Ví dụ
Tìm tập hợp ước của 8. Rút ra cách tìm ước của một số .
Ư(8) = { 1;2;4;8.}
Để tìm ước của một số a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xét xem a chia hết cho số những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
Tiết 24: ƯỚC VÀ BỘI
I/ Ước và bội : SGK
II/ Cách tìm ước và bội :
Tập hợp các ước của a kí hiệu Ư(a).
Tập hợp các bội của a kí hiệu B(a).
1/ Cách tìm bội của một số : SGK
2/ Cách tìm ước của một số :

SGK
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12).
Ư(12)={1;2;3;gskdt4;6;12 }
?4
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
Ư(1) = { 1 }
B(1)={0;1;2;3; gsfagj4;5;6...}
Cho biết x.y = 20 (x,y N*)
m = 5n (m ,n N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng .
x là............. của ..........
y là ............ của ..........
m là............ của ..........
n là............. của ..........
ước
20
ước
20
bội
n
ước
m
Bổ sung 1 trong các cụm từ “ước của...”,”bội của ...” vào chỗ trống của các câu sau cho đúng :
* Lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là .........................
* Số học sinh của một khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ, số HS của khối là ............................................................
* Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm. Số nhóm là .........................
* 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là ................................................
* Nếu m chia hết cho n thì m là ...................... còn n là ...............................
bội của 3
bội của 5, bội của 7, bội của 9
ước của 10
ước của 32, ước của 10
bội của n
ước của m
Học lại các dấu hiệu chia hết.
Học kĩ bài ước và bội.
Làm bài tập 111;112;113/SGK-44
Xem trước bài:
Số nguyên tố-Hợp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)