Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Võ Hoàng Minh |
Ngày 25/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ CƠ SỞ VĨNH THUẬN
MÔN TOÁN 6
Kiểm tra bài cũ
1/. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 9
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất:
2/. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
a) 140 b) 256 c) 732 d) 235
3/. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
a) 318 b) 729 c) 527 d) 725
4/. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
X
X
X
X
X
X
Dấu hiệu chia hết cho 3:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Bài 13
ƯỚC VÀ BỘI
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
Cho ví dụ
?
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
1. Ước và bội
1. Ước và bội
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
a là bội của b
b là ước của a
14 là bội của 2
2 là ước của 14
27 là bội của 3
3 là ước của 27
a là bội của b
b là ước của a
?1
Số 18 có là bội của 3 không? Vì sao?
Số 18 có là bội của 4 không? Vì sao?
Số 4 có là ước của 15 không? Vì sao?
Số 18 là bội của 3 vì
Số 4 có là ước của 12 không? Vì sao?
2. Cách tìm ước và bội
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Để tìm các bội của 7 ta làm như thế nào?
Để tìm các bội của 7 ta nhân 7 lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là 0; 7; 14; 21; 28
Nêu cách tìm bội của một số khác 0.
?2
Tìm các số tự nhiên x mà và x<40
Đáp:
Vì nên
Mà x < 40 nên
Để tìm các ước của 8 ta làm như thế nào?
Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 để xét xem 8 chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của 8.
Tìm các ước của 8
Các ước của 8 là 1; 2; 4; 8
Nêu cách tìm ước của một số
2. Cách tìm ước và bội
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Đáp:
Ư(12) =
?4
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
Đáp:
Ư(1) =
B(1) =
Số 1 chỉ có một ước là 1
Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
Cho biết:
a.b = 40 (a, b N*)
X = 8.y (x, y N*)
Điền từ “bội” hoặc “ước” vào chỗ trống cho đúng:
a là ……… của 40
b là ……… của 40
x là ……… của 8
x là ……… của y
ước
ước
bội
bội
Bổ sung một trong các cụm từ “ước của…. ”, “ bội của …… ” vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là …………
Số học sinh của một khối xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ. Số học sinh của khối là ………………………………….
Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm là …………………
32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là ……………………………………
bội của 3
bội của 2, bội của 3, bội của 5
ước của 8
ước của 32, ước của 40
BT 111/44SGK
a)Tìm các bội của 4 trong các số: 8; 14; 20; 25.
b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c)Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
Đáp:
a) 8; 20
b)
c) 4k với k N
BT 112/44SGK
Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1.
Đáp:
Ư(4) =
Ư(6) =
Ư(9) =
Ư(13) =
Ư(1) =
BT 113/44SGK
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
và
và
Ư(20) và x > 8
Đáp:
Vì nên
Mà nên
a)
và
b)
và
Đáp:
Vì nên
Mà vậy
Do đó
Đáp:
Vì Ư(20) nên
Mà x > 8 nên
c)
Ư(20) và x > 8
Đáp:
Vì nên
d)
Ư(16)
Vậy
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa ước và bội của một số.
- Nắm vững cách tìm ước và bội của một số.
- Làm các bài tập 114/45 SGK
141,142,143, 144, 145/ 19, 20 SBT
- Nghiên cứu và thực hiện trò chơi đua ngựa về đích
- Đọc trước bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ CƠ SỞ VĨNH THUẬN
MÔN TOÁN 6
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
MÔN TOÁN 6
Kiểm tra bài cũ
1/. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 9
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất:
2/. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
a) 140 b) 256 c) 732 d) 235
3/. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
a) 318 b) 729 c) 527 d) 725
4/. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
X
X
X
X
X
X
Dấu hiệu chia hết cho 3:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Bài 13
ƯỚC VÀ BỘI
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
Cho ví dụ
?
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
1. Ước và bội
1. Ước và bội
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
a là bội của b
b là ước của a
14 là bội của 2
2 là ước của 14
27 là bội của 3
3 là ước của 27
a là bội của b
b là ước của a
?1
Số 18 có là bội của 3 không? Vì sao?
Số 18 có là bội của 4 không? Vì sao?
Số 4 có là ước của 15 không? Vì sao?
Số 18 là bội của 3 vì
Số 4 có là ước của 12 không? Vì sao?
2. Cách tìm ước và bội
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Để tìm các bội của 7 ta làm như thế nào?
Để tìm các bội của 7 ta nhân 7 lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là 0; 7; 14; 21; 28
Nêu cách tìm bội của một số khác 0.
?2
Tìm các số tự nhiên x mà và x<40
Đáp:
Vì nên
Mà x < 40 nên
Để tìm các ước của 8 ta làm như thế nào?
Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 để xét xem 8 chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của 8.
Tìm các ước của 8
Các ước của 8 là 1; 2; 4; 8
Nêu cách tìm ước của một số
2. Cách tìm ước và bội
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Đáp:
Ư(12) =
?4
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
Đáp:
Ư(1) =
B(1) =
Số 1 chỉ có một ước là 1
Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
Cho biết:
a.b = 40 (a, b N*)
X = 8.y (x, y N*)
Điền từ “bội” hoặc “ước” vào chỗ trống cho đúng:
a là ……… của 40
b là ……… của 40
x là ……… của 8
x là ……… của y
ước
ước
bội
bội
Bổ sung một trong các cụm từ “ước của…. ”, “ bội của …… ” vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là …………
Số học sinh của một khối xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ. Số học sinh của khối là ………………………………….
Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm là …………………
32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là ……………………………………
bội của 3
bội của 2, bội của 3, bội của 5
ước của 8
ước của 32, ước của 40
BT 111/44SGK
a)Tìm các bội của 4 trong các số: 8; 14; 20; 25.
b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c)Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
Đáp:
a) 8; 20
b)
c) 4k với k N
BT 112/44SGK
Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1.
Đáp:
Ư(4) =
Ư(6) =
Ư(9) =
Ư(13) =
Ư(1) =
BT 113/44SGK
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
và
và
Ư(20) và x > 8
Đáp:
Vì nên
Mà nên
a)
và
b)
và
Đáp:
Vì nên
Mà vậy
Do đó
Đáp:
Vì Ư(20) nên
Mà x > 8 nên
c)
Ư(20) và x > 8
Đáp:
Vì nên
d)
Ư(16)
Vậy
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa ước và bội của một số.
- Nắm vững cách tìm ước và bội của một số.
- Làm các bài tập 114/45 SGK
141,142,143, 144, 145/ 19, 20 SBT
- Nghiên cứu và thực hiện trò chơi đua ngựa về đích
- Đọc trước bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ CƠ SỞ VĨNH THUẬN
MÔN TOÁN 6
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hoàng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)