Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Uông Thị Hoài |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS TT PHỐ CHÂU
NGƯỜI THỰC HIỆN: Uông Thị Hoài
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
LỚP: 6A
kiểm tra bài cũ
? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q
Trả lời:
Cho ví dụ?
Ví dụ:
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
*Ví dụ:
Ta nói 27 là bội của 3
3 là ước của 27
b là ước của a
a là bội của b
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
Giải:
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
PHIẾU HỌC TẬP 1
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
x
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Giải
Các bội nh? hon 30 của 7 là:
0; 7; 14; 21; 28
7.0
7.1
7.2
7.3
7.4
Vậy để tìm bội của một số khỏc 0 ta làm như thế nào?
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;4.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Tìm các số tự nhiên x mà
x B(8) và x<40
Ta có: B(8) =
Vì x <40 nên
Giải
b.Cách tìm ước
Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư( 4) ?
Để tìm các ước của 4 ta lÇn lît chia 4 cho 1; 2; 3; 4 ta thÊy 4 chØ chia hÕt cho 1; 2; 4.
Do ®ã :¦(4)=
Giải
Muốn tìm các ước của a ta làm như thế nào?
?1
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Ta cã thÓ t×m c¸c íc cña a (a > 1) b»ng c¸ch lÇn lît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ íc cña a
b. Cách tìm ước
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
?3
Vậy: Ư(12)=
Ta lần lượt chia 12 cho 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
Ta thấy 12 chia hết cho 1; 2; 3; 4; 6; 12.
Giải
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
?4
?1
Giải
Ư(1)=
B(1)=
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Ta cã thÓ t×m c¸c íc cña a (a > 1)b»ng c¸ch lÇn lît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ íc cña a
b. Cách tìm ước
?3
?1
?4
* Chú ý:
Sè 1 chØ cã mét íc lµ 1.
Sè 1 lµ íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
Sè 0 lµ béi cña mäi sè tù nhiªn kh¸c 0.
Sè 0 kh«ng lµ íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Ta cã thÓ t×m c¸c íc cña a (a >1) b»ng c¸ch lÇn lît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ íc cña a
b. Cách tìm ước
?3
?1
?4
* Chú ý:
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
3. Củng cố:
Các câu sau đúng hay sai?
A) Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a
B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta chia số đó lần lượt với 1; 2; 3; 4…..
C) Muốn tìm các ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a
sai
sai
Đúng
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
BÀI 114 (SGK-Tr45)
Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ?
6
9
3
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Cách tìm bội của số b (b ≠ 0)
Cách tìm ước của số a (a>1)
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
*Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Bài 111 (tr44 – SGK)
a/ Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 25
b/ Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c/ Viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Giải :
a/ Các bội của 4 trong các số đã cho là :
8 ; 20
b/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
c/ Dạng tổng quát các số là bội của 4 là
( với )
B(4) ={0; 4; 8; 12;16; 20; 24;28 }
4.k
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Trò chơi: Dán Hoa
Thành phần: Hai đội chơi, mỗi đội gồm 8 bạn.
Cách chơi: Với yêu cầu của đề bài mỗi đội phải tìm ra những giá trị thích hợp viết vào mỗi cánh hoa sau đó nhanh chóng dán lên bảng, tạo thành bông hoa.Biết rằng số lượng cánh hoa ở hai đội phải dán là như nhau
Tìm x N biết x B(12) 10 < x < 100
Tìm x N
biết x Ư(36)
12
96
24
36
48
60
72
84
1
2
3
4
12
18
9
36
Đội 1
Đội 2
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
8 cái tẩy
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
8 cái tẩy
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
H?c thu?c:
Khỏi ni?m b?i v u?c
Cỏch tỡm b?i v u?c c?a m?t s?
Bài tập về nhà
BTVN: 112; 114 (tr 44, 45 - SGK)
142, 144, 145, 146, 147 (SBT– 20)
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Bài 113 (tr44 – SGK)
Tìm số tự nhiên x sao cho
a /
c /
d /
Giải:
Giải:
Giải:
Giải:
B(12)={0;12; 24; 36; 48; 60;…}
b /
B(15)={0; 15; 30; 45;…}
Ư (20)={1; 2; 4; 5;10; 20}
Mà x > 8
Ư (16)={1; 2; 4; 8;16}
BÀI GIẢNG ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS TT PHỐ CHÂU
NGƯỜI THỰC HIỆN: Uông Thị Hoài
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
LỚP: 6A
kiểm tra bài cũ
? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q
Trả lời:
Cho ví dụ?
Ví dụ:
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
*Ví dụ:
Ta nói 27 là bội của 3
3 là ước của 27
b là ước của a
a là bội của b
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
Giải:
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
PHIẾU HỌC TẬP 1
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
x
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Giải
Các bội nh? hon 30 của 7 là:
0; 7; 14; 21; 28
7.0
7.1
7.2
7.3
7.4
Vậy để tìm bội của một số khỏc 0 ta làm như thế nào?
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;4.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Tìm các số tự nhiên x mà
x B(8) và x<40
Ta có: B(8) =
Vì x <40 nên
Giải
b.Cách tìm ước
Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư( 4) ?
Để tìm các ước của 4 ta lÇn lît chia 4 cho 1; 2; 3; 4 ta thÊy 4 chØ chia hÕt cho 1; 2; 4.
Do ®ã :¦(4)=
Giải
Muốn tìm các ước của a ta làm như thế nào?
?1
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Ta cã thÓ t×m c¸c íc cña a (a > 1) b»ng c¸ch lÇn lît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ íc cña a
b. Cách tìm ước
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
?3
Vậy: Ư(12)=
Ta lần lượt chia 12 cho 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
Ta thấy 12 chia hết cho 1; 2; 3; 4; 6; 12.
Giải
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
?4
?1
Giải
Ư(1)=
B(1)=
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Ta cã thÓ t×m c¸c íc cña a (a > 1)b»ng c¸ch lÇn lît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ íc cña a
b. Cách tìm ước
?3
?1
?4
* Chú ý:
Sè 1 chØ cã mét íc lµ 1.
Sè 1 lµ íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
Sè 0 lµ béi cña mäi sè tù nhiªn kh¸c 0.
Sè 0 kh«ng lµ íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Ta cã thÓ t×m c¸c íc cña a (a >1) b»ng c¸ch lÇn lît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ íc cña a
b. Cách tìm ước
?3
?1
?4
* Chú ý:
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
3. Củng cố:
Các câu sau đúng hay sai?
A) Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a
B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta chia số đó lần lượt với 1; 2; 3; 4…..
C) Muốn tìm các ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a
sai
sai
Đúng
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
BÀI 114 (SGK-Tr45)
Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ?
6
9
3
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Cách tìm bội của số b (b ≠ 0)
Cách tìm ước của số a (a>1)
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
*Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Bài 111 (tr44 – SGK)
a/ Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 25
b/ Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c/ Viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Giải :
a/ Các bội của 4 trong các số đã cho là :
8 ; 20
b/ Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
c/ Dạng tổng quát các số là bội của 4 là
( với )
B(4) ={0; 4; 8; 12;16; 20; 24;28 }
4.k
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Trò chơi: Dán Hoa
Thành phần: Hai đội chơi, mỗi đội gồm 8 bạn.
Cách chơi: Với yêu cầu của đề bài mỗi đội phải tìm ra những giá trị thích hợp viết vào mỗi cánh hoa sau đó nhanh chóng dán lên bảng, tạo thành bông hoa.Biết rằng số lượng cánh hoa ở hai đội phải dán là như nhau
Tìm x N biết x B(12) 10 < x < 100
Tìm x N
biết x Ư(36)
12
96
24
36
48
60
72
84
1
2
3
4
12
18
9
36
Đội 1
Đội 2
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
8 cái tẩy
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
8 cái tẩy
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
H?c thu?c:
Khỏi ni?m b?i v u?c
Cỏch tỡm b?i v u?c c?a m?t s?
Bài tập về nhà
BTVN: 112; 114 (tr 44, 45 - SGK)
142, 144, 145, 146, 147 (SBT– 20)
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Bài 113 (tr44 – SGK)
Tìm số tự nhiên x sao cho
a /
c /
d /
Giải:
Giải:
Giải:
Giải:
B(12)={0;12; 24; 36; 48; 60;…}
b /
B(15)={0; 15; 30; 45;…}
Ư (20)={1; 2; 4; 5;10; 20}
Mà x > 8
Ư (16)={1; 2; 4; 8;16}
BÀI GIẢNG ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Uông Thị Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)