Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Lương Văn Tô |
Ngày 24/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau
Câu 1. Số 6531 chia hết cho ;
A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 2. Số không chia hết cho 3 trong các số 39 ; 657 ; 125 ; - 510 là:
A. 39 B. 657 C. 125 D. 510
Câu 3. Dạng tổng quát của các số chia hết cho 5 là:
A. 5k (k ? N) B. 5k + 1 (k ? N)
C. 5k + 2 (k ? N) D. 5k + 3 (k ? N)
B
C
A
Bài tập 1: Điền dấu "x" vào các ô cho thích hợp
X
X
X
X
X
Bài tập 2: Cho các số sau: 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 20
Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau
1. Trong các số trên, các số là bội của 6 là:
A. 2; 6 B. 6 ; 12
C. 12 ; 20 D. 6 ; 12 ; 20
B
2. Trong các số trên, các số là ước của 6 là:
A. 2 ; 3 ; 6 B. 3 ; 6 ; 12
C. 6 ; 12 D. 2; 6; 12
A
Bài tập 3 .
Tìm các số tự nhiên x mà x?B(8) và x < 40
U(8) = ?
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Bµi tËp 4
T×m tËp hîp c¸c íc cña 12
Ư(12) = { }
1 ;
2 ;
3 ;
4 ;
6 ;
12
Cách tìm bội của số a ≠ 0
Cách tìm ước của số a>1
*Lấy số a nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của a.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
Hoạt động nhóm
(Thời gian 3 phút)
Bài tập 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
*) Số ...... là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
*) Số ........là ước của mọi số tự nhiên
*) Số ........ không phải là ước của bất cứ số
tự nhiên nào
*) Số 1 chỉ có một ước là .......
Hoạt động nhóm
(Thời gian 3 phút)
Bài tập 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
*) Số ...... là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
*) Số ........là ước của mọi số tự nhiên
*) Số ........ không phải là ước của bất cứ số
tự nhiên nào
*) Số 1 chỉ có một ước là .......
0
1
0
1
* Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
* Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
* Số 0 không phải là ước của bất cứ số
tự nhiên nào
* Số 1 chỉ có một ước là 1
Bài tập 5. Chào mừng "Lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội", các bạn nữ muốn làm các khẩu hiệu để cổ động phong trào. Để đồng thời làm được nhiều khẩu hiệu, các bạn dự định chia đều 18 bạn vào các nhóm. Có bao nhiêu cách chia? Mỗi cách chia có bao nhiêu bạn ?
Hãy điền vào ô trống cho thích hợp với mỗi cách chia
9
3
6
6
3
9
2
Hướng dẫn tự học
- Học thuộc : +) khái niệm ước và bội
+) cách tìm ước và bội
Làm bài tập 111; 112; 113; 114/44-45/SGK
Đọc và chơi trò chơi " Đưa ngựa về đích " /SGK - 45
Hiểu sâu - nắm chắc
Luật chơi:
Có 4 câu hỏi . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 20 giây. Sau 20 giây các bạn cùng giơ đáp án. Nếu trả lời đúng bạn sẽ được chơi tiếp, nếu trả lời sai bạn sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi. Ai trả lời đúng đến câu hỏi cuối cùng là người chiến thắng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu1: Tập hợp các ước của 13 là:
A. {1 ; 2 ; 13} B. { 1 ; 13 }
C. {1 ; 3 } D. { 3 ; 13 }
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 2: Trong các cách viết sau cách viết nào là đúng:
A. B(5) = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 }
B. B(5) = { 5 ; 10 ; 15;... }
C. B(5) = 0 ; 5 ; 10 ; 15...
D. B(5) = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 ...}
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 3: Số học sinh của một lớp xếp hàng 3,
hàng 5 đều vừa đủ. Số học sinh lớp đó là:
A. bội của 3 B. bội của 5
C. bội của 3 và 5 D. đáp án khác
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 4: Lớp 6A xếp thành 4 hàng thì vừa đủ, biết số học sinh lớn hơn 30 và nhỏ hơn 35. Số học sinh lớp 6A là:
A. 31 học sinh B. 32 học sinh
C. 33 học sinh D. 34 học sinh
B
Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau
Câu 1. Số 6531 chia hết cho ;
A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 2. Số không chia hết cho 3 trong các số 39 ; 657 ; 125 ; - 510 là:
A. 39 B. 657 C. 125 D. 510
Câu 3. Dạng tổng quát của các số chia hết cho 5 là:
A. 5k (k ? N) B. 5k + 1 (k ? N)
C. 5k + 2 (k ? N) D. 5k + 3 (k ? N)
B
C
A
Bài tập 1: Điền dấu "x" vào các ô cho thích hợp
X
X
X
X
X
Bài tập 2: Cho các số sau: 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 20
Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau
1. Trong các số trên, các số là bội của 6 là:
A. 2; 6 B. 6 ; 12
C. 12 ; 20 D. 6 ; 12 ; 20
B
2. Trong các số trên, các số là ước của 6 là:
A. 2 ; 3 ; 6 B. 3 ; 6 ; 12
C. 6 ; 12 D. 2; 6; 12
A
Bài tập 3 .
Tìm các số tự nhiên x mà x?B(8) và x < 40
U(8) = ?
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Bµi tËp 4
T×m tËp hîp c¸c íc cña 12
Ư(12) = { }
1 ;
2 ;
3 ;
4 ;
6 ;
12
Cách tìm bội của số a ≠ 0
Cách tìm ước của số a>1
*Lấy số a nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của a.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
Hoạt động nhóm
(Thời gian 3 phút)
Bài tập 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
*) Số ...... là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
*) Số ........là ước của mọi số tự nhiên
*) Số ........ không phải là ước của bất cứ số
tự nhiên nào
*) Số 1 chỉ có một ước là .......
Hoạt động nhóm
(Thời gian 3 phút)
Bài tập 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
*) Số ...... là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
*) Số ........là ước của mọi số tự nhiên
*) Số ........ không phải là ước của bất cứ số
tự nhiên nào
*) Số 1 chỉ có một ước là .......
0
1
0
1
* Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
* Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
* Số 0 không phải là ước của bất cứ số
tự nhiên nào
* Số 1 chỉ có một ước là 1
Bài tập 5. Chào mừng "Lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội", các bạn nữ muốn làm các khẩu hiệu để cổ động phong trào. Để đồng thời làm được nhiều khẩu hiệu, các bạn dự định chia đều 18 bạn vào các nhóm. Có bao nhiêu cách chia? Mỗi cách chia có bao nhiêu bạn ?
Hãy điền vào ô trống cho thích hợp với mỗi cách chia
9
3
6
6
3
9
2
Hướng dẫn tự học
- Học thuộc : +) khái niệm ước và bội
+) cách tìm ước và bội
Làm bài tập 111; 112; 113; 114/44-45/SGK
Đọc và chơi trò chơi " Đưa ngựa về đích " /SGK - 45
Hiểu sâu - nắm chắc
Luật chơi:
Có 4 câu hỏi . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 20 giây. Sau 20 giây các bạn cùng giơ đáp án. Nếu trả lời đúng bạn sẽ được chơi tiếp, nếu trả lời sai bạn sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi. Ai trả lời đúng đến câu hỏi cuối cùng là người chiến thắng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu1: Tập hợp các ước của 13 là:
A. {1 ; 2 ; 13} B. { 1 ; 13 }
C. {1 ; 3 } D. { 3 ; 13 }
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 2: Trong các cách viết sau cách viết nào là đúng:
A. B(5) = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 }
B. B(5) = { 5 ; 10 ; 15;... }
C. B(5) = 0 ; 5 ; 10 ; 15...
D. B(5) = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 ...}
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 3: Số học sinh của một lớp xếp hàng 3,
hàng 5 đều vừa đủ. Số học sinh lớp đó là:
A. bội của 3 B. bội của 5
C. bội của 3 và 5 D. đáp án khác
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 4: Lớp 6A xếp thành 4 hàng thì vừa đủ, biết số học sinh lớn hơn 30 và nhỏ hơn 35. Số học sinh lớp 6A là:
A. 31 học sinh B. 32 học sinh
C. 33 học sinh D. 34 học sinh
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Tô
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)