Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thắng |
Ngày 24/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TỰ NHIÊN
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho x ?
Giải:
6 chia hết cho các số 1; 2; 3; 6.
Vậy tập hợp A = {1; 2; 3; 6}
Bài tập:
ƯỚC VÀ BỘI
1/ ƯỚC VÀ BỘI
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ? 0) ?
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b? 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
a ? b
a là ..... của b
b là ...... của a
bội
ước
1/ ƯỚC VÀ BỘI
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a .
Ví dụ: 24 6 =>
24 là bội của 6
6 là ước của 24
?1.
a, Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
+ Số 18 là bội của 3 vì 18 chia hết cho 3 .
+ Số 18 không là bội của 4 vì 18 không chia hết cho 4.
b, Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
+ Số 4 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 4 .
+ Số 4 không là ước của 15 vì 15 không chia hết cho 4.
1/ ƯỚC VÀ BỘI
Ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Vậy bội nhỏ hơn 30 của 7 là:
0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28
7.0 = 0
7.1 = 7
7.2 = 14
7.3 = 21
7.4 = 28
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :
7.5 = 35
( 35 lớn hơn 30)
Kí hiệu: + Tập hợp các ước của a là Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là B(a)
Quy tắc: Muốn tìm các bội của một số khác 0,
ta nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3; ...
Các bội nhỏ hơn 40 của 8 là:
0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32
8.0 = 0
8.1 = 8
8.2 = 16
8.3 = 24
8.4 = 32
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :
Quy tắc: Muốn tìm các bội của một số khác 0, ta nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3; …
8.5 = 40
( 40 loại vì x<40)
?2. Tìm các số tự nhiên x mà và x<40
Vậy các số tự nhiên x cần tìm là: 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32
Ví dụ 2 : Tìm tập hợp các Ư(8)
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
8 1 ?
8 2 ?
8 3 ?
8 4 ?
8 5 ?
8 6 ?
8 7 ?
8 8 ?
8 2
8 4
8 8
8 1
Qui tắc : Muốn tìm ước của a (a>1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a .
*Bài tập áp dụng:
?3. Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4. Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1.
Ư(1) = {1}.
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
Chú ý:
+ Số 1 chỉ có một ước là 1.
+ Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên.
+ Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên.
+ Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
BT 1 / Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai :
e) 100 là bội của 25
g) 11 là bội của 28
h) 17 là bội của 17
i) 61 là bội của 31
a) 10 là ước của 13
b) 11 là ước của 77
c) 51 là ước của 51
d) 1 là ước của 5
Các câu đúng : b , c , d , e , h.
Các câu sai : a , g , i .
BT2 / a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 , 14 , 20 , 25 .
Các bội của 4 trong các số trên là : 8 , 20
b)Vieát taäp hôïp caùc boäi cuûa 4 nhoû hôn 30
A = { 0 , 4 , 8 , 12 , 16 , 20 , 24 , 28 }
Qui tắc : Muốn tìm bội của một số ta nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;..
Qui tắc : Muốn tìm ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
1/ ƯỚC VÀ BỘI
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a .
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :
Bài tập về nhà:
112 , 113 , 114 trang 44 , 45 SGK
Xem tröôùc baøi : soá nguyeân toá , hôïp soá.
Viết bảng số từ 1 đến 99. Tiết sau mang đi
Chào tạm biệt - chúc em học tốt
TỔ TỰ NHIÊN
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho x ?
Giải:
6 chia hết cho các số 1; 2; 3; 6.
Vậy tập hợp A = {1; 2; 3; 6}
Bài tập:
ƯỚC VÀ BỘI
1/ ƯỚC VÀ BỘI
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ? 0) ?
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b? 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
a ? b
a là ..... của b
b là ...... của a
bội
ước
1/ ƯỚC VÀ BỘI
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a .
Ví dụ: 24 6 =>
24 là bội của 6
6 là ước của 24
?1.
a, Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
+ Số 18 là bội của 3 vì 18 chia hết cho 3 .
+ Số 18 không là bội của 4 vì 18 không chia hết cho 4.
b, Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
+ Số 4 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 4 .
+ Số 4 không là ước của 15 vì 15 không chia hết cho 4.
1/ ƯỚC VÀ BỘI
Ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Vậy bội nhỏ hơn 30 của 7 là:
0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28
7.0 = 0
7.1 = 7
7.2 = 14
7.3 = 21
7.4 = 28
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :
7.5 = 35
( 35 lớn hơn 30)
Kí hiệu: + Tập hợp các ước của a là Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là B(a)
Quy tắc: Muốn tìm các bội của một số khác 0,
ta nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3; ...
Các bội nhỏ hơn 40 của 8 là:
0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32
8.0 = 0
8.1 = 8
8.2 = 16
8.3 = 24
8.4 = 32
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :
Quy tắc: Muốn tìm các bội của một số khác 0, ta nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3; …
8.5 = 40
( 40 loại vì x<40)
?2. Tìm các số tự nhiên x mà và x<40
Vậy các số tự nhiên x cần tìm là: 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32
Ví dụ 2 : Tìm tập hợp các Ư(8)
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
8 1 ?
8 2 ?
8 3 ?
8 4 ?
8 5 ?
8 6 ?
8 7 ?
8 8 ?
8 2
8 4
8 8
8 1
Qui tắc : Muốn tìm ước của a (a>1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a .
*Bài tập áp dụng:
?3. Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4. Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1.
Ư(1) = {1}.
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
Chú ý:
+ Số 1 chỉ có một ước là 1.
+ Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên.
+ Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên.
+ Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
BT 1 / Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai :
e) 100 là bội của 25
g) 11 là bội của 28
h) 17 là bội của 17
i) 61 là bội của 31
a) 10 là ước của 13
b) 11 là ước của 77
c) 51 là ước của 51
d) 1 là ước của 5
Các câu đúng : b , c , d , e , h.
Các câu sai : a , g , i .
BT2 / a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 , 14 , 20 , 25 .
Các bội của 4 trong các số trên là : 8 , 20
b)Vieát taäp hôïp caùc boäi cuûa 4 nhoû hôn 30
A = { 0 , 4 , 8 , 12 , 16 , 20 , 24 , 28 }
Qui tắc : Muốn tìm bội của một số ta nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;..
Qui tắc : Muốn tìm ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
1/ ƯỚC VÀ BỘI
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a .
2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :
Bài tập về nhà:
112 , 113 , 114 trang 44 , 45 SGK
Xem tröôùc baøi : soá nguyeân toá , hôïp soá.
Viết bảng số từ 1 đến 99. Tiết sau mang đi
Chào tạm biệt - chúc em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)