Chương I. §13. Ước và bội

Chia sẻ bởi Đặng Thị Ngọc Tuyên | Ngày 24/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b?0)?
a = b.q (a,b,q?N và b 0 ) ? a b.
Lấy ví dụ?
Bội của b
Ước của a
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
Định nghĩa ( SGK / 43 ):
?1
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
-Số 18 là bội của 3 vì 18 chia hết cho 3
Số 18 không là bội của 4 vì 18 không chia hết cho 4
-Số 4 có là ước của 12 vì 12 chia hết cho 4
Số 4 không là ước của 15 vì 15 không chia hết cho 4.
Giải
Bài tập: §iÒn tõ “ béi ”, “ ­íc ” thÝch hîp vµo chç chÊm:
NÕu a m th× a lµ…… cña m, m lµ .........cña a
NÕu m a th× a lµ ………cña m, m lµ ………cña a
NÕu a = bq ( a,b, q N* ) th× a lµ ……cña q, q lµ ……cña a, b lµ …… cña a, a lµ……cña b.
bội
ước
ước
bội
bội
ước
ước
bội
Ví dụ 1 ( SGK / 44 ): Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
Giải
Ta có : B(7) = {0;7;14;21;28;35;42;........}
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0; 7; 14; 21; 28.
Cách tìm bội của một số khác 0 (SGK/ 44)
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40
Ví dụ 2 ( SGK/ 44): Tìm tập hợp Ư(8)
Cách tìm ước của một số a ( a > 1) : (SGK / 44)
Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Nếu a = bq ( a,b, q N* ) thì q là ước của a, b là ước của a .
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
?3
Bài tập: Hãy tìm các tập hợp sau và rút ra nhận xét :
Ư(0)
B(0)
Ư(1)
B(1)
Nhận xét :
*Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
*Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
*Số 0 không phải là ước của bất cứ số tự nhiên nào .
Tóm tắt những kiến thức cần nhớ

a chia hết
cho b
a là bội của b, b là ước của a
Ư(a): Tập hợp ước của a
B(a):TËp hîp béi cña a
a,Cách tìm các ước của a>1
+)Lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a.
+)Xét xem a chia hết cho những số nào thì các số đó là ước của a.
b,Cách tìm bội của a khác 0:
Nhân a lần lượt với: 0;1;2;3;4;.
Bài tập: Điền Đúng (Đ), Sai (S) trong các khẳng định sau:
a) Tổ 3 có 10 học sinh được chia đều vào các nhóm, số nhóm là ước của 10.
b) Số học sinh của một khối xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ. Số học sinh của khối là ước của 2, ước của 3,ước của 5.
c) Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng thì số học sinh của lớp 6A là bội của 3.
Đ
S
Đ
*Bài 113 ( SGK/ 44):
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
b) x 15 v�� 0 < x ? 40
d) 16 x
Bài tập: Tìm các số tự nhiên x,y sao cho:
a) 6 (x-1)
H­íng dÉn:
6 (x-1)nên (x-1) lµ ­íc cña 6
Suy ra x-1 ¦(6)={1;2;3;6}
x-1=1
x-1=2
x-1=3
x-1=6
b) x.y = 10
Hướng dẫn học bài ở nhà:
1) Học thuộc định nghĩa bội và ước của một số, cách tìm bội và cách tìm ước của một số tự nhiên.
.

2) Làm các bài tập: 112; 114 (SGK) ; 144; 145; 146 (SBT)
3) Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Ngọc Tuyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)