Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Môn Toán: Lớp 6a
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong các số 14; 54; 33 số nào chia hết cho 2, cho 3? giải thích?
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9?
Điền dấu “X” vào ô thích hợp và giải thích theo mẫu:
X
X
X
X
X
VD1:
Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
7.0
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
………….
= 0
= 7
= 14
= 21
= 28
= 35
35
28
21
14
7
0
B(7)
=
{ ; ; ; ; ; ;…}
Bội nhỏ hơn 30 của 7 là các số 0; 7; 14; 21; 28.
?2: Tìm số tự nhiên x mà x B(8) và x<40
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.
Bài tập 111(SGK/Tr44):
a)Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25
b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c/ Viết dạng tổng quát các bội của 4
a) Các bội của 4 là 8; 20
b)B(4)={0;4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;32;36;…}
c) B(4) = 4 . k (k N)
Giải
b)Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là:
A ={0;4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
VD2: Tìm tập hợp Ư(6)
1
2
3
Ư(6)
=
{ ; ; ; }.
6
?3: Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4: Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
Ư(1) = { 1 }
B(1) = {0; 1; 2; 3;…….}
*Chú ý:
-Số 1 chỉ có một ước là 1
-Số 1 là ước của bất kì một số tự nhiên nào
-Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
-Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào
Bài tập 113 (SGK/Tr44): Tìm các số tự nhiên x sao cho:
c) x Ư(20) và x > 8.
a) x B(12) và 20 x 50
Bài giải
a) B(12) = {0;12;24; 36; 48; 60; 72; …..}
Vì x B(12) và 20 x 50
Nên x {24; 36; 48}
c) Ư(20)={1; 2; 4; 5; 10; 20}
x Ư(20) và x > 8 nên x{10; 20}
Bài tập 114(SGK/Tr45): Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được?
…………………………..
………….
…………………………..
…………………………..
6
9
3
Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong các trường hợp chia được
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc định nghĩa ước và bội
-Học thuộc cách tìm ước và bội
-Ghi nhớ các chú ý
-Bài tập về nhà: Số 112; 113(b, d) (SGK/Tr44), số 142; 144; 145 (SBT)
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong các số 14; 54; 33 số nào chia hết cho 2, cho 3? giải thích?
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9?
Điền dấu “X” vào ô thích hợp và giải thích theo mẫu:
X
X
X
X
X
VD1:
Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
7.0
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
………….
= 0
= 7
= 14
= 21
= 28
= 35
35
28
21
14
7
0
B(7)
=
{ ; ; ; ; ; ;…}
Bội nhỏ hơn 30 của 7 là các số 0; 7; 14; 21; 28.
?2: Tìm số tự nhiên x mà x B(8) và x<40
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.
Bài tập 111(SGK/Tr44):
a)Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25
b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c/ Viết dạng tổng quát các bội của 4
a) Các bội của 4 là 8; 20
b)B(4)={0;4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;32;36;…}
c) B(4) = 4 . k (k N)
Giải
b)Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là:
A ={0;4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
VD2: Tìm tập hợp Ư(6)
1
2
3
Ư(6)
=
{ ; ; ; }.
6
?3: Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4: Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
Ư(1) = { 1 }
B(1) = {0; 1; 2; 3;…….}
*Chú ý:
-Số 1 chỉ có một ước là 1
-Số 1 là ước của bất kì một số tự nhiên nào
-Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
-Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào
Bài tập 113 (SGK/Tr44): Tìm các số tự nhiên x sao cho:
c) x Ư(20) và x > 8.
a) x B(12) và 20 x 50
Bài giải
a) B(12) = {0;12;24; 36; 48; 60; 72; …..}
Vì x B(12) và 20 x 50
Nên x {24; 36; 48}
c) Ư(20)={1; 2; 4; 5; 10; 20}
x Ư(20) và x > 8 nên x{10; 20}
Bài tập 114(SGK/Tr45): Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được?
…………………………..
………….
…………………………..
…………………………..
6
9
3
Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong các trường hợp chia được
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc định nghĩa ước và bội
-Học thuộc cách tìm ước và bội
-Ghi nhớ các chú ý
-Bài tập về nhà: Số 112; 113(b, d) (SGK/Tr44), số 142; 144; 145 (SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)