Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Huỳnh Nhu Thụy |
Ngày 24/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô
đến dự giờ tham l?p
1) Phát biểu dấu hiệu chia h?t cho 9 ? Cho ví dụ một số chia hết cho 9 ? ( 6đ)
2) Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 khác dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thế nào? (2đ)
3) Điền vào chỗ trống : 27 chia hết cho 9 . 27 gọi là ..............của 9 .
9 gọi là ...............của 27 ( 2đ)?
* Ki?m tra miệng :
Câu hỏi:
Tuần 9 – Tiết 24
I. U?c v b?i :
1) Ví dụ :
2) Tổng quát:
Nếu a b (a, b N, b 0)
thỡ a l bội của b
b l ước của a
Ước và BộI
a) S? 18 có là bội của 3 không ?
c) S? 4 có là ước của 12 không ?
Gi?i
* Bài tập ?1
b) S? 18 có là bội của 4 không ?
d) S? 4 có là ước của 15 không ?
b) 18 khoõng là bội của 4 vỡ 18 4
a) 18 là bội của 3 vỡ 18 3
c) 4 là ước của 12 vỡ 12 4
d) 4 khoõng là ước của 15 vỡ 15 4
II. Caùch tìm bộivaø ước:
1) Kí hiệu:
- Tập hợp các bội của a là B (a)
- Tập hợp các ước của a là Ư (a)
2) Caùch tìm boäi :
a)Ví dụ : Tìm các bội nhỏ hơn 40 của 9 ?
……………
( Loại vì 45 > 40 )
Đây là các bội nhỏ hơn 40 cña 9
Giải : Cc b?i nh? hon 40 c?a 9 là: 0; 9;18; 27; 36
b) Cách tìm bội
Ta có thể tỡm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
* B(a) = {0; 1.a; 2.a; 3.a; 4.a . }
Tỡm các số tự nhiên x mà
x ? B(8) và x < 40 ?
B(8) = {0; 8;16; 24; 32; 40; 48...}
M x ? B(8) v x < 40
Nên x ?{0; 8;16; 24; 32}
Bài giải
* Bài tập ? 2
Gi?i : Ư(6)={1; 2; 3; 6}
6 6
6 2
3) Caùch tìm öôùc:
a)Ví dụ : Tìm tËp hîp ¦(6)?
6 1
6 4
6 3
6 5
Đây là
các ước của 6
Giải:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) Cách tìm ước
Ta có thể tỡm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho nh?ng số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ư(1) = {1 }
B ( 1) = { 0; 1; 2; 3; 4…}
* Bài tập 1 :
a) Soỏ naứo laứ boọi cuỷa taỏt caỷ caực soỏ tửù nhieõn, nhửng khoõng phaỷi laứ ửụực cuỷa soỏ tửù nhieõn naứo?
c) Số tự nhiên nào chỉ có đúng 1 ước số ?
b) Soỏ naứo laứ ửụực cuỷa taỏt caỷ caực soỏ tửù nhieõn ?
d) Các số tự nhiên khác 1 có ít nhất 2 ước số đó là 2 ước số nào?
Số 0
Số 1
Số 1
1 và chính
số đó
4) Chú ý
a) Số 0 là bội của mọi số khác 0. nhửng khoõng laứ ửụực cuỷa soỏ tửù nhieõn naứo.
b) Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
c) Số 1 chỉ có một ước là 1.
d) Soỏ tửù nhieõn khaực 0 vaứ 1, coự ớt nhaỏt 2 ửụực laứ 1 vaứ chớnh noự.
Cách tìm bội của số b (b ≠ 0)
Cách tìm ước của số a (a>1)
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
* TỔNG KẾT
* Bài tập111/44 :
a) Tỡm caực boọi cuỷa 4 trong caực soỏ : 8 ; 14; 20; 25
c) Vieỏt daùng toồng quaựt caực soỏ laứ boọi cuỷa 4
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
Giải
Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28 .
Dạng tổng quát các số là bội của 4 là :
4k ( k
Các bội của 4 trong các số : 8 ; 14; 20; 25 là :
8 ; 20
N )
* Bµi tËp naâng cao
Tìm taát caû caùc soá töï nhieân x bieát :
18 ( x -1)
Mà: Ư (18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18 }
Giải :
18 ( x -1)
(x - 1) là Ư ( 18 )
Vậy: x {2; 3; 4; 7; 10; 19 }
a b thỡ a là bội của b,
b là ước của a
Lấy a chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, chia hết cho số nào, số đó là ước của a
Lấy a nhân với 0; 1; 2; 3; ...
SƠ đồ tư duy
* HƯỚNG DẪN HỌC TẬP :
Tiết này :
-H?c thu?c t?ng qut v? u?c v b?i, cch tìm u?c, tìm b?i.
- BTVN: 112, 113, 114 (SGK trang 44)
Lp S t duy ni dung kin thc bi hc hm nay.
* Tiết sau:
- Đọc trước khái niệm số nguyên tố, hợp số.
- Tìm các ước số của số: 2; 3; 5; 7 ?
* Hướng dẫn bài 113/44 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x B (12) và 20 x 50
b) x 15 và 0 < x 40
x Ư (20 ) và x > 8
d) 16 x
Xin chân thành cám ơn!
Tiết học kết thúc
đến dự giờ tham l?p
1) Phát biểu dấu hiệu chia h?t cho 9 ? Cho ví dụ một số chia hết cho 9 ? ( 6đ)
2) Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 khác dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thế nào? (2đ)
3) Điền vào chỗ trống : 27 chia hết cho 9 . 27 gọi là ..............của 9 .
9 gọi là ...............của 27 ( 2đ)?
* Ki?m tra miệng :
Câu hỏi:
Tuần 9 – Tiết 24
I. U?c v b?i :
1) Ví dụ :
2) Tổng quát:
Nếu a b (a, b N, b 0)
thỡ a l bội của b
b l ước của a
Ước và BộI
a) S? 18 có là bội của 3 không ?
c) S? 4 có là ước của 12 không ?
Gi?i
* Bài tập ?1
b) S? 18 có là bội của 4 không ?
d) S? 4 có là ước của 15 không ?
b) 18 khoõng là bội của 4 vỡ 18 4
a) 18 là bội của 3 vỡ 18 3
c) 4 là ước của 12 vỡ 12 4
d) 4 khoõng là ước của 15 vỡ 15 4
II. Caùch tìm bộivaø ước:
1) Kí hiệu:
- Tập hợp các bội của a là B (a)
- Tập hợp các ước của a là Ư (a)
2) Caùch tìm boäi :
a)Ví dụ : Tìm các bội nhỏ hơn 40 của 9 ?
……………
( Loại vì 45 > 40 )
Đây là các bội nhỏ hơn 40 cña 9
Giải : Cc b?i nh? hon 40 c?a 9 là: 0; 9;18; 27; 36
b) Cách tìm bội
Ta có thể tỡm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
* B(a) = {0; 1.a; 2.a; 3.a; 4.a . }
Tỡm các số tự nhiên x mà
x ? B(8) và x < 40 ?
B(8) = {0; 8;16; 24; 32; 40; 48...}
M x ? B(8) v x < 40
Nên x ?{0; 8;16; 24; 32}
Bài giải
* Bài tập ? 2
Gi?i : Ư(6)={1; 2; 3; 6}
6 6
6 2
3) Caùch tìm öôùc:
a)Ví dụ : Tìm tËp hîp ¦(6)?
6 1
6 4
6 3
6 5
Đây là
các ước của 6
Giải:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) Cách tìm ước
Ta có thể tỡm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho nh?ng số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ư(1) = {1 }
B ( 1) = { 0; 1; 2; 3; 4…}
* Bài tập 1 :
a) Soỏ naứo laứ boọi cuỷa taỏt caỷ caực soỏ tửù nhieõn, nhửng khoõng phaỷi laứ ửụực cuỷa soỏ tửù nhieõn naứo?
c) Số tự nhiên nào chỉ có đúng 1 ước số ?
b) Soỏ naứo laứ ửụực cuỷa taỏt caỷ caực soỏ tửù nhieõn ?
d) Các số tự nhiên khác 1 có ít nhất 2 ước số đó là 2 ước số nào?
Số 0
Số 1
Số 1
1 và chính
số đó
4) Chú ý
a) Số 0 là bội của mọi số khác 0. nhửng khoõng laứ ửụực cuỷa soỏ tửù nhieõn naứo.
b) Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
c) Số 1 chỉ có một ước là 1.
d) Soỏ tửù nhieõn khaực 0 vaứ 1, coự ớt nhaỏt 2 ửụực laứ 1 vaứ chớnh noự.
Cách tìm bội của số b (b ≠ 0)
Cách tìm ước của số a (a>1)
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
* TỔNG KẾT
* Bài tập111/44 :
a) Tỡm caực boọi cuỷa 4 trong caực soỏ : 8 ; 14; 20; 25
c) Vieỏt daùng toồng quaựt caực soỏ laứ boọi cuỷa 4
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
Giải
Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28 .
Dạng tổng quát các số là bội của 4 là :
4k ( k
Các bội của 4 trong các số : 8 ; 14; 20; 25 là :
8 ; 20
N )
* Bµi tËp naâng cao
Tìm taát caû caùc soá töï nhieân x bieát :
18 ( x -1)
Mà: Ư (18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18 }
Giải :
18 ( x -1)
(x - 1) là Ư ( 18 )
Vậy: x {2; 3; 4; 7; 10; 19 }
a b thỡ a là bội của b,
b là ước của a
Lấy a chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a, chia hết cho số nào, số đó là ước của a
Lấy a nhân với 0; 1; 2; 3; ...
SƠ đồ tư duy
* HƯỚNG DẪN HỌC TẬP :
Tiết này :
-H?c thu?c t?ng qut v? u?c v b?i, cch tìm u?c, tìm b?i.
- BTVN: 112, 113, 114 (SGK trang 44)
Lp S t duy ni dung kin thc bi hc hm nay.
* Tiết sau:
- Đọc trước khái niệm số nguyên tố, hợp số.
- Tìm các ước số của số: 2; 3; 5; 7 ?
* Hướng dẫn bài 113/44 :
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x B (12) và 20 x 50
b) x 15 và 0 < x 40
x Ư (20 ) và x > 8
d) 16 x
Xin chân thành cám ơn!
Tiết học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Nhu Thụy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)