Chương I. §13. Ước và bội

Chia sẻ bởi Bùi Thúy Nga | Ngày 24/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ƯỚC VÀ BỘI
trường trung học cơ sở trọng điểm
GV: Bùi thị thuý nga
kính chào các thày cô về dự giờ với lớp 6d
TIẾT 24 -SỐ HỌC 6:
Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
TL : Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q
Thêm cách mới để diễn đạt quan hệ a chia hết cho b:
Lấy ví dụ một số tự nhiên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
a là bội của b.
b là ước của a.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
1) Ước và bội
?1
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
1) Ước và bội
?1
Trả lời:
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
Ngược lại, nếu cho 18 là bội của 3 ta còn cách khác để diễn đạt mối quan hệ giữa hai số đó như thế nào?
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Quy tắc1: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;…

Chọn trong B(8) ra các số nhỏ hơn 40. Ta được các số tự nhiên x cần tìm là:
Trả lời:

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Quy tắc1: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;…
Quy tắc 2: Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
- Lấy 12 lần lượt chia cho 1; 2; 3;…; 12.
- Ta thấy 12 chia hết cho 1; 2; 3; 4; 6; 12.
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Trả lời:
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Quy tắc1: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;…
Quy tắc 2: Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Trả lời:
Ư(1) = { 1 }
B(1) = { 0; 1; 2; 3; …}
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Quy tắc1: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;…
Quy tắc 2: Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
*Chú ý: Số 1 có một ước tự nhiên là chính nó.
Các số tự nhiên đều là bội của 1.
Trả lời:
Ư(1) = { 1 }
B(1) = { 0; 1; 2; 3; …}
= N
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Quy tắc1: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;…
Quy tắc 2: Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Bài tập áp dụng
*Chú ý: Số 1 có một ước tự nhiên là chính nó.
Các số tự nhiên đều là bội của 1.
BT 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào bảng sau và sửa lại câu sai.
S
1) 10 không là ước của 13.
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
5) B(5)= { 0; 5; 10; 15; … }
6) Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Quy tắc1: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;…
Quy tắc 2: Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
*Chú ý: Số 1 có một ước tự nhiên là chính nó.
Bài tập áp dụng
Số 0 không là uớc của bất kỳ số tự nhiên nào. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
Các số tự nhiên đều là bội của 1.
BT 111 tr 44- SGK
a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 , 14 , 20 , 25 .
a) Các b?i c?a 4 trong c�c s? 8; 14; 20; 25� là 8; 20 vì 8 v� 20 chia h?t cho 4.
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
b) T?p h?p c�c b?i c?a 4 nh? hon 30 l�: { 0; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28 }
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
Giải
BÀI TẬP THỰC TẾ
Điền cụm từ bội của …, ước của … vào chỗ trống cho đúng.
a) Lớp 6D khi xếp thành 2 hàng để tập dượt khai giảng thì không lẻ ai.
Số học sinh của lớp 6D là …
bội của 2.
b) Tổ 1 có 12 học sinh chia đều vào các nhóm. Số nhóm là …
ước của 12.
c) Số học sinh của một khối khi xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ. Số học sinh của khối đó là …
bội của 5, của 7, của 9.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Quy tắc1: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;…
Quy tắc 2: Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
*Chú ý: Số 1 có một ước tự nhiên là chính nó.
Bài tập áp dụng
Số 0 không là uớc của bất kỳ số tự nhiên nào. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Các số tự nhiên đều là bội của 1.
BTVN: - Học thuộc lý thuyết, vẽ lại sơ đồ tư duy bài học này.

- Làm các bài tập 112; 113; 114 SGK và 142; 144 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thúy Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)