Chương I. §13. Ước và bội

Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Trang | Ngày 24/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ THĂM LỚP
kiểm tra bài cũ
Cõu 1: Tỡm xem 12 chia h?t cho nh?ng s? n�o?
Vi?t t?p h?p A cỏc s? t? nhiờn v?a tỡm du?c?
Cõu 2: Tỡm xem nh?ng s? t? nhiờn n�o chia h?t cho 5? Vi?t t?p h?p B 5 s? t? nhiờn v?a tỡm du?c?
Trả lời:
Câu 1: A={1, 2, 3, 4, 6, 12}
 
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
 
*Ví dụ:
Ta nói 27 là bội của 3
3 là ước của 27
b là ước của a
a là bội của b
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ưuớc của 12 không? Có là uước của 15 không?
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
Giải:
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
?1
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
18 là bội của 3, vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4, vì 18 không chia hết cho 4
4 là ước của 12 , vì 12 chia hết cho 4
4 không là ước của 15, vì 15 không chia hết cho 4
PHIẾU HỌC TẬP 1
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
x
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm uớc và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các uước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 25 của 5
Giải
Các bội nh? hon 25 của 5 là:
5.0
5.1
5.2
5.3
5.4
Vậy để tìm bội của một số khỏc 0 ta làm nhuư thế nào?
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;4.
0; 5; 10; 15; 20
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ưuớc và bội
* Kí hiệu:
Tập hợp các uước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội của b: B(b)
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
?2
Tìm các số tự nhiên x mà
x B(8) và x<40
Ta có: B(8) =
Vì x <40 nên
Giải
 
 
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ưuớc và bội
Cách tìm bội.
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
 Ta cã thÓ t×m c¸c ư­íc cña a (a > 1) b»ng c¸ch lÇn l­ượt chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ ­ ư­íc cña a
b. Cách tìm ưuớc
Ví dụ 2. Viết c¸c phÇn tö cña tËp hîp ¦(12)
Vậy: Ư(12)=
Ta lần lưu?t chia 12 cho 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
 
Giải
Vậy để tìm u?c của một số khỏc 0 ta làm nhuư thế nào?
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ưuớc và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
 Ta cã thÓ t×m c¸c ư­íc cña a (a > 1) b»ng c¸ch lÇn l­ượt chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ ­ ư­íc cña a
b. Cách tìm ưuớc
Viết các phần tử của tập hợp Ư(8)
?3
Vậy: Ư(8)={1, 2, 4, 8}
Ta lần lưu?t chia 8 cho 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Ta thấy 8 chia hết cho 1; 2; 4; 8.
Giải
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
?4
Giải
Ư(1)=
B(1)=
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ưuớc và bội
Cách tìm bội.
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt vói 0;1;2;3;4.
 Ta cã thÓ t×m c¸c ­ước cña a (a > 1)b»ng c¸ch lÇn l­ît chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ ­ưíc cña a
b. Cách tìm ưuớc
* Chú ý:
Sè 1 chØ cã mét ưíc lµ 1.
Sè 1 lµ ưíc ­ cña mọi sè
tù nhiªn nµo.
Sè 0 lµ béi cña mäi sè tù nhiªn kh¸c 0. Sè 0 kh«ng lµ ưíc­ cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
? Số 1 có bao nhiêu ưuớc số.
? Số 1 là ưuớc của những
s? t? nhiờn nào
? Số 0 là bội (u?c) của những số tự nhiên nào.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
1. Ước và bội
Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ưuớc và bội
Cách tìm bội.
? Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lưu?t v?i 0;1;2;3;4.
 Ta cã thÓ t×m c¸c ­ưíc cña a (a >1) b»ng c¸ch lÇn l­ượt chia a cho c¸c sè tù nhiªn tõ 1 ®Õn a ®Ó xÐt xem a chia hÕt cho nh÷ng sè nµo, khi ®ã c¸c sè Êy lµ ­ưíc cña a
b. Cách tìm ưuớc
* Chú ý:
Sè 1 chØ cã mét ưíc lµ 1.
Sè 1 lµ ưíc ­ cña mọi sè
tù nhiªn nµo.
Sè 0 lµ béi cña mäi sè tù nhiªn kh¸c 0.
Sè 0 kh«ng lµ ưíc­ cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo.
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
GIẢI Ô CHỮ
Có tất cả 2 đội, mỗi đội lần lượt chọn ô và trả lời câu hỏi, mỗi câu đúng được 10 điểm
Đội chọn ô trả lời sai sẽ nhường quyền trả lời cho đội bạn và đội bạn trả lời đúng được 5 điểm.
Thời gian suy nghĩ là 100 giây. Đội nào nhiều điểm hơn là đội dành chiến thắng, mời các đội chọn ô của mình !
GIẢI Ô CHỮ
2
3
4
5
6
1
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Tìm các bội của 4 trong các số :
8 ; 14 ; 20 ; 25
Đáp án
Các bội của 4 trong các số đã cho là : 8, 20
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 24
Đáp án
Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 24 là :
B(4) ={0; 4; 8; 12;16; 20}
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Đáp án
 
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
 
Đáp án
X= {24; 36; 48}
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
 
Đáp án
36 là bội của 3
3 là ước của 36
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
 
Đáp án
X= {1; 2; 4; 8; 16}
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Xem l?i khỏi ni?m b?i v� u?c, cỏch tỡm b?i v� u?c c?a m?t s?
D?c tru?c b�i "S? nguyờn t?. H?p s?. B?ng s? nguyờn t?"



Bài tập về nhà
BTVN: 112; 114 (tr 44, 45 - SGK)
142, 144, 145, 146, 147 (SBT– 20)
BÀI GIẢNG ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
ƯỚC VÀ BỘI
SỐ HỌC 6
Ti?T 24: Đ 13.
Bài 113 (tr44 – SGK)
Tìm số tự nhiên x sao cho
c /
Giải:
Giải:
B(15)={0; 15; 30; 45;…}
Ư (20)={1; 2; 4; 5;10; 20}
Mà x > 8
 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thu Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)