Chương I. §12. Số thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Trinh |
Ngày 01/05/2019 |
99
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
kiểm tra bài cũ
HS1: a) Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
Giải:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
a)
b) Tính:
b)
8
90
0,1
HS2: a)Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ , số vô tỉ với số thập phân.
Trả lời:
a) Số hữu tỉ là số viết được dưói dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
b) Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ , số nào là số vô tỉ . Viết các số đó đươi dạng số thập phân.
b) Các số hữu tỉ Các số vô tỉ
(viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn)
(số thập phân vô hạn tuần hoàn)
(viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuàn hoàn)
(viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuàn hoàn)
0
(số thập phân vô hạn tuần hoàn)
Tiết 18
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Ví dụ:
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
?1 Cách viết cho ta biết điều gì? x có thể là những số nào?
Trả lời:
Khi viết ta hiểu rằng x là một số thực.
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
Bài tập: 88/44SGK
Điền vào chỗ trống(…) trong các phát biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số………… hoặc số…………
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ……………………
hữu tỉ
vô tỉ
thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tiết 18
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Với hai số thực x, y bất kì, ta luôn có hoặc x=y hoặc xy
Ví dụ: So sánh
a) số 0,3192…và số 0,32(5)
0,3192… 0,32(5)
<
b) số 1,24598…và số 1,24596…
1,24598… 1,24596…
>
?2 So sánh các số thực:
a) số 2,(35) và số 2,369121518…
b) -0,(36) và
2,353535…. 2,369121518…
<
c) 4 và
có 16>13
Với a, b là hai số thực dương nếu a > b thì
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tiết 18
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
2. Trục số thực
là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1
1
1
-2 -1 0 1 2
Người ta chứng minh được rằng:
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số .
Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực
Như vậy, có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
Vì thế , trục số còn được gọi là trục số thực
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
-2 -1 0 1 2 3 4 5
Bài 87/44 SGK
Điền các dấu thích hợp vào ô trống:
3 Q;
3 R;
3 I;
-2,53 Q;
0,2(35) I;
N Z;
I R
Bài 89/45SGK
Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đúng
Sai
Câu b sai , vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
Đúng
Hướng dãn về nhà
-Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sáng số thực. trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q.
-Bài tập 90, 91, 92 trang 45 SGK
117, 118 trang 20 SBT
-Ôn tập định nghĩa : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức , bất đẳng thức (Toán 6)
HS1: a) Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
Giải:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
a)
b) Tính:
b)
8
90
0,1
HS2: a)Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ , số vô tỉ với số thập phân.
Trả lời:
a) Số hữu tỉ là số viết được dưói dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
b) Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ , số nào là số vô tỉ . Viết các số đó đươi dạng số thập phân.
b) Các số hữu tỉ Các số vô tỉ
(viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn)
(số thập phân vô hạn tuần hoàn)
(viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuàn hoàn)
(viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuàn hoàn)
0
(số thập phân vô hạn tuần hoàn)
Tiết 18
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Ví dụ:
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
?1 Cách viết cho ta biết điều gì? x có thể là những số nào?
Trả lời:
Khi viết ta hiểu rằng x là một số thực.
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
Bài tập: 88/44SGK
Điền vào chỗ trống(…) trong các phát biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số………… hoặc số…………
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ……………………
hữu tỉ
vô tỉ
thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tiết 18
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Với hai số thực x, y bất kì, ta luôn có hoặc x=y hoặc x
Ví dụ: So sánh
a) số 0,3192…và số 0,32(5)
0,3192… 0,32(5)
<
b) số 1,24598…và số 1,24596…
1,24598… 1,24596…
>
?2 So sánh các số thực:
a) số 2,(35) và số 2,369121518…
b) -0,(36) và
2,353535…. 2,369121518…
<
c) 4 và
có 16>13
Với a, b là hai số thực dương nếu a > b thì
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tiết 18
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
2. Trục số thực
là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1
1
1
-2 -1 0 1 2
Người ta chứng minh được rằng:
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số .
Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực
Như vậy, có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
Vì thế , trục số còn được gọi là trục số thực
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
-2 -1 0 1 2 3 4 5
Bài 87/44 SGK
Điền các dấu thích hợp vào ô trống:
3 Q;
3 R;
3 I;
-2,53 Q;
0,2(35) I;
N Z;
I R
Bài 89/45SGK
Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đúng
Sai
Câu b sai , vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
Đúng
Hướng dãn về nhà
-Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sáng số thực. trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q.
-Bài tập 90, 91, 92 trang 45 SGK
117, 118 trang 20 SBT
-Ôn tập định nghĩa : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức , bất đẳng thức (Toán 6)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)