Chương I. §12. Số thực
Chia sẻ bởi Quách Long |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a.
2. Tính:
9
90
0,8
8
3. Cho ví dụ về số vô tỉ:
Đại số 7
Tiết 18
Số thực
Số tự nhiên
Số nguyên
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Số thực
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Tập hợp các số thực kí hiệu: R
Bài 1: Điền dấu ,, thích hợp vào ô trống
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
1. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
2. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
3. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đ
S
Đ
0,3192…
0,32(5)
0,3718…
0,(31)
1,24598…
1,24596…
1
2
<
0,3718…
0,3131…
Ví dụ
*2)
*3)
*1)
7
1
>
8
6
>
1. Số thực:
So sánh hai số thực sau:
Nhận xét:
*1) Với bất kì x, y R ta có:
hoặc x = y
hoặc x < y
hoặc x > y
*2) Với a, b >0 ta có:
2. Trục số thực
1m
1m
Ví dụ
A
B
Nhận xét:
Mỗi một số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Các điểm biểu diễn số thực lấp ®Çy trục số vì thế trục số còn được gọi là trục số thực
Bài 3: Thực hiện phép tính
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập số hữu tỷ.
Bài 4: So sánh các số thực sau:
a, 7,2(34) và 7,2344102
b, và 0,(40)
c, và 8
d, và 11
Bài làm:
a, 7,2(34) và 7,2344102
b, và 0,(40)
c, và 8
d, và 11
7,2(34) = 7,2343434… < 7,2344102
Hướng dẫn về nhà
Bài tập: 117, 118, 119, 120, 127 (SBT)
1. Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a.
2. Tính:
9
90
0,8
8
3. Cho ví dụ về số vô tỉ:
Đại số 7
Tiết 18
Số thực
Số tự nhiên
Số nguyên
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Số thực
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Tập hợp các số thực kí hiệu: R
Bài 1: Điền dấu ,, thích hợp vào ô trống
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
1. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
2. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
3. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đ
S
Đ
0,3192…
0,32(5)
0,3718…
0,(31)
1,24598…
1,24596…
1
2
<
0,3718…
0,3131…
Ví dụ
*2)
*3)
*1)
7
1
>
8
6
>
1. Số thực:
So sánh hai số thực sau:
Nhận xét:
*1) Với bất kì x, y R ta có:
hoặc x = y
hoặc x < y
hoặc x > y
*2) Với a, b >0 ta có:
2. Trục số thực
1m
1m
Ví dụ
A
B
Nhận xét:
Mỗi một số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Các điểm biểu diễn số thực lấp ®Çy trục số vì thế trục số còn được gọi là trục số thực
Bài 3: Thực hiện phép tính
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập số hữu tỷ.
Bài 4: So sánh các số thực sau:
a, 7,2(34) và 7,2344102
b, và 0,(40)
c, và 8
d, và 11
Bài làm:
a, 7,2(34) và 7,2344102
b, và 0,(40)
c, và 8
d, và 11
7,2(34) = 7,2343434… < 7,2344102
Hướng dẫn về nhà
Bài tập: 117, 118, 119, 120, 127 (SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)