Chương I. §12. Số thực

Chia sẻ bởi Thanh Thao | Ngày 01/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
GV daïy : LEÂ THÒ THANH THAÛO
Trường THCS Phong Châu
Kiểm tra bài cũ:
Bài tập: Cho các số : 2 ; 4,1(6) ; - 0,234 ; ; -4 ;
; 3,316624. ;
Điền các số thích hợp vào chỗ trống (. . . )
a, Các số hữu tỉ là . . .
b, Các số vô tỉ là . . .
2 ;4,1(6) ; -0,234 ; -3 ;
; 3,316624…. ;
a, Các số hữu tỉ là :
b, Các số vô tỉ là :
Các số này gọi chung là số thực
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347. ; 0,5 ; . . . là các số thực
? Cách viết x R cho ta
biết điều gì?
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ví dụ :
R
Q
Z
N
SỐ THỰC
� 12.
Tiết 18
N
Z
Q

R

Q
I
Bài tập 87 (Tr44-SGK)
Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:
3 Q ; 3 R ; 3 I ; -2,53 Q
0,2(35) I ; N Z ; I R
Bài tập 88 (Tr44-SGK)
Nếu a là số thực thì a là số ……….hoặc số ……..
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng………..
hữu tỉ
vô tỉ
phân vô hạn không tuần hoàn
số thập
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
; - 4 là các số thực âm
; 4,1(6) ;
; 3,21347. ; 0,5 ;
là các số thực dương
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347. ; 0,5 ; . . . là các số thực
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ví dụ :
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347. ; 0,5 ; . . . là các số thực
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ví dụ :
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347. ; 0,5 ; . . . là các số thực
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ví dụ :
* Khi cho hai s? th?c x,y b?t kì , ta luôn có :
x = y ho?c x > y ho?c x < y .
0,3192…
0,32(5)
1,24598…
1,24596…
1
2
<
Ví dụ
*2)
*1)
8
6
>
1. Số thực:
So sánh hai số thực sau:
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
* So sánh hai số thực ta vi?t du?i d?ng s? thập phân và so sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .
b , - 0,(63)
c,


>
=
2,369121518…
2,(35)
a)
>
= - 0,(63)
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
* So sánh hai số thực ta viết dưới dạng số thập phân và so sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .
So sánh : 4 và
Ta có : 4 = > ( vì 16 > 13)
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
* So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .
* Với a, b là hai số thực dương, ta có :
Nếu a > b thì >
Đặt ở đâu?
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
2 . Trục số thực .
1
1
Tiết 18
§ 12.
1, Số thực.
2 .Trục số thực .
SỐ THỰC
Người ta đã chứng minh được rằng :
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số
Ngược lại,mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực .
* Ý nghĩa của trục số thực:
Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thế trục số còn gọi là trục số thực .
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán như trong tập hợp các số hữu tỉ.
Hình 7 - SGK
Tiết 18
§ 12.
SỐ THỰC
1, Số thực.
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
* Ý nghĩa của trục số thực:
Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thế
trục số còn gọi là trục số thực .
Sự phát triển hệ thống số ở trường THCS được biểu diễn theo sơ đồ :
Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên Z
Số tự nhiên N
Số nguyên âm
Số hữu tỉ
Số thực R
Sốvô tỉ I
Q
Sự phát triển hệ thống số ở trường THCS được biểu diễn theo sơ đồ :
Luyện tập:
Bài 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
trong các số sau :
Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ?
a) b) 31,(12)
c) d) 42,37

Luyện tập:
Bài 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
d , Chỉ có số 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm.
b , Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
c, Nếu x là số thực thì x là số hữu tỉ và số vô tỉ
S
Đ
S
Đ
Ngôi sao may mắn
Luật chơi
3
2
4
1
Luật chơi
Mỗi đội được chọn một ngôi sao.
Có 4 ngôi sao đằng sau mỗi ngôi sao là một điểm (7 điểm, 8 điểm, 9 điểm, 10 điểm) tương ứng với một câu hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi thỡ được điểm, nếu trả lời sai thỡ không được điểm. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
3
2
4
1
Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống
-0,4 854 -0,49826 là:
C. 7 D.6
A. 9 B. 8
9 đ
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
Nếu a là số vô tỉ thì a là:
C.Số tự nhiên D.S� nguy�n
A.Số hữu tỉ B.Số thực
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
7 đ
Kết quả của phép tính
là:
A. B. 4,55
C. -0,455 D. 0,455
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
10 đ

Cách viết đúng là:
A.
B.
D.
C.
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
8 đ
Hướng dẫn về nhà :
Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Tất cả các số đã học đều là số thực .
Ý nghĩa của trục số thực .
Làm bài tập số 90 ; 91 ( SGK - trang 45 )
số 117 ; 118 ( SBT - trang 20)
Xin cảm ơn quý thầy cô
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
2. Trục số thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Thao
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)