Chương I. §12. Số thực
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thăng |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự gờ !
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn ra trong các số sau, số nào là số vô tỷ, số nào là số hữu tỷ?
đáp án
-7,34
0,2
-5
0
Q
-1,2147…
3,2165432….
I
0,2(34)
1,(45)
1,(45)
0,2(34)
-7,34
0
-1,2147…
3,2165432….
-5
0,2
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
-7,34 ;
; -1,2147.;
0,2(34) ;
1,(45) ;
; 0 ; …….
- Các số trên là các ví dụ về số thực
b, Khái niệm :
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
Cách viết kí hiệu nào sau đây đúng cho mối quan hệ giữa ba tập hợp số : Q , I , R ?
a, b,
c, d,
?1
Cách viết cho ta biết điều gì?
Đáp án.
Khi viết ta hiểu rằng x là
một số thực.
x còn có thể là số hữu tỷ hoặc số vô tỷ.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
-7,34 ;
; -1,2147.;
0,2(34) ;
1,(45) ;
; 0 ; …….
- Các số trên là các ví dụ về số thực
b, Khái niệm :
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
Bài tập 1 :
Điền dấu ( , , ) thích hợp vào ?
Q ; 3 R ; 3 i ; -2,53 Q
0,2(35) i ; N Z Q R; I R
Bài tập 2: Điền vào dấu . trong các phát biểu sau.
a, Nếu a là số thực thì a là số hoặc số
b, Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng
hữu tỉ
vô tỉ.
…..
……
……
số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
R
Q
Z
N
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
-7,34 ;
; -1,2147.;
0,2(34) ;
1,(45) ;
; 0 ; …….
- Các số trên là các ví dụ về số thực
b, Khái niệm:
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
Quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Có thể so sánh hai số thực bằng cách viết chúng dưới dạng hai số thập phân rồi so sánh chúng như hai số hữu tỉ.
- VD:a, 0,3192. < 0,32(5) b, 1,24598. > 1,24596.
Vì 1 < 2
Vì 8 > 6
>
>
>
<
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm : (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm : (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Do đó các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số, vì thế trục số được gọi là trục số thực.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm: (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Chú ý : (SGK - T44)
3 Luyện tập
Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
b,Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
c, Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đáp án :
a, Đúng
b, Sái , vì ngoài số 0,thì số vô tỉ cũng không là số hữu ti dương và cũng không là số hữu ti âm.
c, Đúng.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm: (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Chú ý : (SGK - T44)
3 Luyện tập
0
0
9
9
HƯớNG dẫn về nhà
chuẩn bị ôn tập chương I:
Làm 5 câu hỏi ( từ câu 1 -> câu 5) SGK _ T46 . Bài tập 95 , 96 , 97 , 101- SGK
Xem trước các bảng tổng kết trang 47 , 48 SGK.
Tiết sau ôn tập chương.
Chân thành cảm ơn
và toàn thể các em học sinh
sự có mặt của các thầy cô
thân mếm !
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn ra trong các số sau, số nào là số vô tỷ, số nào là số hữu tỷ?
đáp án
-7,34
0,2
-5
0
Q
-1,2147…
3,2165432….
I
0,2(34)
1,(45)
1,(45)
0,2(34)
-7,34
0
-1,2147…
3,2165432….
-5
0,2
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
-7,34 ;
; -1,2147.;
0,2(34) ;
1,(45) ;
; 0 ; …….
- Các số trên là các ví dụ về số thực
b, Khái niệm :
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
Cách viết kí hiệu nào sau đây đúng cho mối quan hệ giữa ba tập hợp số : Q , I , R ?
a, b,
c, d,
?1
Cách viết cho ta biết điều gì?
Đáp án.
Khi viết ta hiểu rằng x là
một số thực.
x còn có thể là số hữu tỷ hoặc số vô tỷ.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
-7,34 ;
; -1,2147.;
0,2(34) ;
1,(45) ;
; 0 ; …….
- Các số trên là các ví dụ về số thực
b, Khái niệm :
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
Bài tập 1 :
Điền dấu ( , , ) thích hợp vào ?
Q ; 3 R ; 3 i ; -2,53 Q
0,2(35) i ; N Z Q R; I R
Bài tập 2: Điền vào dấu . trong các phát biểu sau.
a, Nếu a là số thực thì a là số hoặc số
b, Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng
hữu tỉ
vô tỉ.
…..
……
……
số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
R
Q
Z
N
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
-7,34 ;
; -1,2147.;
0,2(34) ;
1,(45) ;
; 0 ; …….
- Các số trên là các ví dụ về số thực
b, Khái niệm:
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
Quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Có thể so sánh hai số thực bằng cách viết chúng dưới dạng hai số thập phân rồi so sánh chúng như hai số hữu tỉ.
- VD:a, 0,3192. < 0,32(5) b, 1,24598. > 1,24596.
Vì 1 < 2
Vì 8 > 6
>
>
>
<
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm : (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm : (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Do đó các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số, vì thế trục số được gọi là trục số thực.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm: (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Chú ý : (SGK - T44)
3 Luyện tập
Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
b,Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
c, Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đáp án :
a, Đúng
b, Sái , vì ngoài số 0,thì số vô tỉ cũng không là số hữu ti dương và cũng không là số hữu ti âm.
c, Đúng.
Tiết 18 : Đ12. số thực
1.Sè thùc
a, Ví dụ :
b, Khái niệm: (SGK - T 43)
- Tập hợp các số thực được kí hiệu lá : R
c, So sánh hai số thực.
2.Trục số thực.
Chú ý : (SGK - T44)
3 Luyện tập
0
0
9
9
HƯớNG dẫn về nhà
chuẩn bị ôn tập chương I:
Làm 5 câu hỏi ( từ câu 1 -> câu 5) SGK _ T46 . Bài tập 95 , 96 , 97 , 101- SGK
Xem trước các bảng tổng kết trang 47 , 48 SGK.
Tiết sau ôn tập chương.
Chân thành cảm ơn
và toàn thể các em học sinh
sự có mặt của các thầy cô
thân mếm !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)