Chương I. §12. Số thực
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử e-Learning
----------------
Bài giảng:
Máy ảnh
Chương trình Vật lý, lớp 9
Giáo viên: Đỗ Văn Bình
[email protected]
Trường THCS Thụy Trường
Huyện Thái Thụy , Tỉnh/tp Thái Bình
Tháng 06/2010
Học tập tốt - Lao động tốt
Tiết 19. Bài12: Số thực
Đại số 7
Tiết 19. Đ12: Số thực
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
N
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
N
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
N
số hữu tỉ
số vô tỉ
30
27
24
12
40
52
60
59
58
57
56
55
54
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HÊT GIỜ
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
2. Trục số thực
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
1
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
2. Trục số thực
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
1
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
Hướng dẫn về nhà
* Bài tập : 90, 91, 92,93 (45 SGK);
117, 118 (20-SBT)
Hửụựng daón Baứi 93(SGK). Tỡm x bieỏt:
a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9
3,2x + (-1,2)x = -4,9 - 2,7
[3.2 + (-1,2)]x = -7,6
------------------------------
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
2. Trục số thực
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
? Chú ý (SGK-tr44)
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
Cuộc thi Thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử e-Learning
----------------
Bài giảng:
Máy ảnh
Chương trình Vật lý, lớp 9
Giáo viên: Đỗ Văn Bình
[email protected]
Trường THCS Thụy Trường
Huyện Thái Thụy , Tỉnh/tp Thái Bình
Tháng 06/2010
Học tập tốt - Lao động tốt
Tiết 19. Bài12: Số thực
Đại số 7
Tiết 19. Đ12: Số thực
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
N
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
N
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
N
số hữu tỉ
số vô tỉ
30
27
24
12
40
52
60
59
58
57
56
55
54
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HÊT GIỜ
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
2. Trục số thực
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
1
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
2. Trục số thực
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
1
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
Hướng dẫn về nhà
* Bài tập : 90, 91, 92,93 (45 SGK);
117, 118 (20-SBT)
Hửụựng daón Baứi 93(SGK). Tỡm x bieỏt:
a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9
3,2x + (-1,2)x = -4,9 - 2,7
[3.2 + (-1,2)]x = -7,6
------------------------------
* Với hai số hửừu tổ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596.
<
>
số thực
1. Số thực
* Số h?u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- Tập hợp số thực bao gồm số h?u tỉ và số vô tỉ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
số hữu tỉ
số vô tỉ
2. Trục số thực
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
? Chú ý (SGK-tr44)
Tiết 19. Đ12: Số thực
N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)