Chương I. §12. Số thực

Chia sẻ bởi Ph Ihang Nga | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

1) -Nêu 2 ví dụ về số hữu tỉ?

- Nêu 2 ví dụ về số vô tỉ?

2) Viết các số sau dưới dạng số thập phân
Tiết 18. số thực
1. Số thực
*1 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
?1
Cách viết x?R cho ta biết điều gì?
Ta hiểu x là một số thực
Tiết 18. số thực
1. Số thực
*1 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
*2 Với x, y ?R, ta luôn có:
hoặc x=y hoặc xy
Ví dụ:

a) 0,3192.< 0,32(5)


b) 1,24598.> 1,24596.
Ví dụ:

a) 0,3192.< 0,32(5)


b) 1,24598.> 1,24596.
?2
So sánh các số thực:
2,(35) và 2,369121518.
-0,(63) và
2,(35)= 2,3535. < 2,369121518.
b) -0,(63)=-0,6363. =
hoặc
= -0,6363. = -0,(63)
1. Số thực
*1 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
*2 Với x, y ?R, ta luôn có:
hoặc x=y hoặc xy
*3 Với a, b là hai số thực dương, ta có:
nếu a > b thì .....
Tiết 18. số thực
*4 Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương.
Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm.
Số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm.
0
-2
3
2
1
-1
-3
2. Trục số thực
0
1
2
2. Trục số thực
Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Như vậy, có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực.
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
Bài tập
Bài 1: Điền các dấu (?,?,?) thích hợp vào ô vuông:
3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q;
0,2(35) I; N Z; I R.
Bài 2: Điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số .... hoặc số ......
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng .........
Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Bài tập
Bài 1: Điền các dấu (?,?,?) thích hợp vào ô vuông:
3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q;
0,2(35) I; N Z; I R.
Bài 2: Điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
?
?
?
?
?
?
?
Đ
S
Đ
Học thuộc các khái niệm, kết luận trong bài.
Trả lời câu hỏi: Thế nào là số thực? Trục số thực
Bài tập 90, 91, 92 ( Trang 45 / SGK )
117, 118 ( T rang 30/ SBT )


Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ph Ihang Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)