Chương I. §12. Số thực

Chia sẻ bởi Ma Van Suat | Ngày 01/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

chào mừng các thầy cô giáo
đến dự Giờ lớp 67!
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Căn bậc hai của môt số dương a là gì ?
Tìm căn bậc hai của các số sau: ; ;
Kiểm tra bài cũ


Đáp án 1:
Câu hỏi 1:
Số vô tỉ là gì ?
Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
1; ; 0,3; 0,(3); ;
số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Các số vô tỉ là: ;
Câu hỏi 2:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 =a
Căn bậc hai của các số là: ; ;
Đáp án 2:
Tiết 18.số thực
1.Số thực
Hãy lấy ví dụ:
Một số tự nhiên,một số nguyên âm,một số thập phân(dương hoặc âm),
một phân số (dương hoặc âm),một số vô tỉ ?
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Tiết 18.số thực
1.Số thực
Định nghĩa :Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ví dụ : 2; ;-0,234; ; ;…là các số thực
Câu hỏi:
Lại thêm một loại số mới chăng ?
Đáp án:
Không.số thực là tên gọi chung của số vô tỉ và
số hữu tỉ
x R cho ta biết x là số thực.
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Tiết 18.số thực
1.Số thực
Định nghĩa :Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ví dụ : 2; ;-0,234; ; ;…là các số thực
?1.Cách viết x R cho ta biết điều gì?
Câu hỏi:với các số thực ta có thể so sánh được không?
Với hai số thực x,y ta luôn có:
x=y
xx>y
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Tiết 18.số thực
1.Số thực
Định nghĩa :Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
x=y; x>y; xVới hai số thực x,y ta luôn có:
Ví dụ:
a) 0,3192.< 0,32(5)
b) 1,24598.> 1,24596.
?2 so sánh các số thực:
a,2,(35) và 2,369121518…
b,-0,(63) và -
a, 2,(35)=2,353535…<2,369121518…
b, -0,(63)= =-0,(63)

Giải:
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Tiết 18.số thực
1.Số thực
Định nghĩa :Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
x=y; x>y; xVới hai số thực x,y ta luôn có:
Với a,b là hai số thực dương, ta có: Nếu a>b thì
Ví dụ: vì 4<9
Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương
Số thực nho hơn 0 gọi là số thực âm
Số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm
0
1
2
Tiết 18.số thực
1.Số thực
Định nghĩa :Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
2.Trục số thực
Biểu diễn số trên trục số như sau:
Như vậy:
Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số
Mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực
Số thực đã lấp đầy được trục số,nên trục số còn gọi là trục số thực
Tiết 18.số thực
1.Số thực
Định nghĩa :Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
2.Trục số thực
Chú ý:
.Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ
Tiết 18.số thực
1.Số thực
2.Trục số thực
Củng cố:
Thế nào là số thực?
Nêu ý nghĩa của trục số thực?
Định nghĩa:số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ý nghĩa trục số thực: các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số,và trục số còn được gọi là trục số thực
Trả lời
Bài 1: Điền các dấu (?,?,?) thích hợp vào ô vuông:
3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q;
0,2(35) I; N Z; I R.
Bài 2: Điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số .... hoặc số ... ...
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng .

Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Tiết 18.số thực
1.Số thực
2.Trục số thực
Củng cố:







hữu tỉ
vô tỉ
số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Đ
Đ
S
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại bài
Học thuộc định nghĩa số thực
Làm bài tập 90(sgk.45);117,118,121(sbt.20)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ma Van Suat
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)