Chương I. §12. Số thực

Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh | Ngày 01/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng ngày thành lập HLHPN Việt Nam 20/10!
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu định nghĩa số vô tỉ?
Cho 2 ví dụ về số hữu tỉ?
Cho 2 ví dụ về số vô tỉ?
2 ví dụ về số hữu tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
2 ví dụ về số vô tỉ
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Cách viết xR cho ta biết điều gì?
?1
Ta hiểu x là một số thực
x là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ
Hinh minh họa
Tiếp
R
Z
1,2
-1
1,414213…
I
-3
23,45(3)
-2
N
Q
comeback
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
8
6
>
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32(5)
>
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,32
>
?1
5555…
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,325555…
>
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,325555…
>
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,325555…
>
1
2
<
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
bài toán: Hãy so sánh các số sau:
a) 1,24598… 1,24596…
b) 0,3192… 0,325555…
>
<
Như thế các số thập phân có thể so sánh với nhau!
Giữa các số thực có so sánh được hay không! Vì sao?
?1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
Vì bất kỳ số thực nào cũng viết được dưới dạng số thập phân, nên so sánh hai số thực cũng tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
Nói đơn giản hơn là: có thể viết các số thực đó dưới dạng số thập phân rồi so sánh!!!
?1
?1
?2
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
So sánh các số thực:
2,(35) và 2,369121518.
0,63738... v�
-0,(63) và
Thu bài nhóm webcam
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2,(35) = 2,35353535….
Nên 2,(35) 2,369121518…
<
Kết Quả ?2
= 0,6363…
Nên
0,63738...
<
- 0,6363…
=
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
Lưu ý:
* Với x, y R, ta luôn có:
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y
* Với a, b là hai số thực dương, ta có:
Nếu a > b thì
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Hình vuông đó có cạnh bằng bao nhiêu?
Vẽ một hình vuông như sau.
Đường chéo đó bằng bao nhiêu?
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Điểm vừa có được biểu diễn cho số nào?
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Điều này chứng tỏ điều gì?
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Vì không phải là số hữu tỉ mà là số vô tỉ nên chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn cho một số hữu tỉ
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Điều này có nghĩa là số hữu tỉ không lấp đầy trục số.
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Người ta chứng minh được rằng:
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số
Và ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Như vậy, các điểm biểu diễn cho số thực lấp đây tr số
Vì thế, trục số còn gọi là trục số thực.
Tiết 18: SỐ THỰC
1) Số thực.
?1
?2
2) Trục số thực.
0
1
2
-1
Trong tập R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
BÀI TẬP
Bài 1. Điền các dấu (,,) thích hợp vào ô vuông:
3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q;
0,2(35) I; N Z; I R.
Bài 2. Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số ….….hoặc số ..……..
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng…………….. ………………………
Bài 3. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Thu bài nhóm webam
Bài tập
Bài 1. Điền các dấu (?,?,?) thích hợp vào ô vuông:
3 Q; 3 R; 3 I; -2,53 Q;
0,2(35) I; N Z; I R.
Bài 2. Điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu sau:
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài 3. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
?
?
?
?
?
?
?
Đ
S
Đ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Lớp chia thành 6 đội, mỗi đội cử một đại diện để trả lời, đại diện lên bốc thăm lấy thứ tự trả lời.
Ô hàng ngang trả lời đúng được 10 điểm, ô hàng dọc đúng được 20 điểm, đội nào không trả lời được thì mời đội tiếp theo.
Đội thắng sẽ được một phần thưởng rất vinh dự!
2) I là kí hiệu của tập hợp nào?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ

Ô chữ hàng học
3) 0,25; 0,(1) ; 1,414213… là những số gì?
5) N là kí hiệu của tập hợp nào?
1) Z là kí hiệu của tập hợp nào?
4) Số 0,5 gọi là số thập phân…?
6) Tập N là tập… của tập Z?
Dặn dò về nhà
Học bài cũ.
Làm lại các bài tập 87, 88, 89 trang 44,45 sgk.
Học bài tập 90 trang 45 sgk.
Tiết sau (TH: máy tính casio) mang theo máy tính.
Chúc các chị em một ngày 20/10 thật hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)