Chương I. §12. Số thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Nghĩa |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
GV dạy: Nguyễn Nam Nghĩa
Kiểm tra bài cũ:
Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ;
3,21347. ;
Điền các số thích hợp vào chỗ trống (. . . ):
a. Các số hữu tỉ là:
b. Các số vô tỉ là:
4,1(6) ; 0,5 ; - 4 ; ;
; 3,21347… ;
1. Số thực
Số h?u tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
?1
Cách viết x?R cho ta biết điều gỡ?
Khi viết x?R ta hiểu rằng x là một số thực.
x có thể là số h?u tỉ hoặc số vô tỉ.
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:
a) 3 Q ; 3 R ; 3 I ;
Q
I ;
;
R ;
b)
c)
Z ;
I
N
d)
I .
Q ;
0,2(35)
-2,53
THẢO LUẬN NHÓM
+) ; - 4 là các số thực âm.
; 4,1(6) ;
là các số thực dương.
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347. ; 0,5;
+) ; 3,21347.; 0,5
0
0
THẢO LUẬN NHÓM
Điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số . hoặc số .
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng .
hữu tỉ
vô tỉ.
số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
THẢO LUẬN NHÓM
Khi so sánh hai số thực x, y bất kỳ, có thể xảy ra nh?ng khả nang nào?
Với x, y ?R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc xy
Ví dụ:
a) 0,3192 ...
0,32 (5)
<
b) 1,24598 ...
1,24596...
>
và
và
So sánh các số thực:
?2
a) 2,(35)
2,369121518.
<
và
=
và
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
1. Số thực
Số h?u tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Cách viết x?R cho ta biết điều gỡ?
x có thể là số h?u tỉ hoặc số vô tỉ.
Khi viết x? R ta hiểu rằng x là một số thực.
Với a, b là hai số thực dương, ta có : nếu a > b thỡ .....
?1
So snh hai s? th?c vi?t du?i d?ng s? th?p phn tuong t? nhu so snh hai s? h?u t? vi?t du?i d?ng s? th?p phn.
So sánh: 4 và
- Ta có : 4 = > ( vì 16 > 13)
Đặt ở đâu?
1
1
1
1
0
1
2
3
4
5
-1
-2
.
A
1/ Số thực:
2/ Trục số thực:
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
Với x, y ?R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc xy
?2
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
1. Số thực
Số h?u tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Với a, b là hai số thực dương, ta có : nếu a > b thỡ ..
?1
2. Trục số thực:
Người ta đã chứng minh được rằng :
Mỗi số thực được biễu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực.
YÙ nghóa cuûa truïc soá thöïc : Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực.
Chú ý: Trong t?p h?p cc s? th?c cung cĩ cc php tốn v?i cc tính ch?t tuong t? nhu cc php tốn trong t?p h?p cc s? h?u t?.
Hình 7 - SGK
Củng cố:
Bài 1 : Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ?
a) b) 31,(12)
c) d) 42,37
THẢO LUẬN NHÓM
Củng cố:
a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
d) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm.
b) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
c) Nếu x là số thực thì x lá số vô tỉ và số hữu tỉ
S
Đ
S
Đ
Bài 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
THẢO LUẬN NHÓM
Củng cố:
Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R:
Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên Z
Số tự nhiên N
Số nguyên âm
Số hữu tỉ Q
Số thực R
Số vô tỉ I
EM HÃY CHO BIẾT BÀI HỌC HÔM NAY CẦN NHỚ NHỮNG GÌ?
Hướng dẫn học ở nhà:
Nắm định nghĩa, cách so sánh số thực; ý nghĩa của trục số thực . Làm bài 90 (SGK - 45).
Làm bài 91, 92 ( SGK - 45); bài 117, 118 ( SBT- 20) chuẩn bị cho giờ: "Luyện tập".
Xin cảm ơn các thầy cô cùng các em học sinh !
Hẹn gặp lại
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
GV dạy: Nguyễn Nam Nghĩa
Kiểm tra bài cũ:
Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ;
3,21347. ;
Điền các số thích hợp vào chỗ trống (. . . ):
a. Các số hữu tỉ là:
b. Các số vô tỉ là:
4,1(6) ; 0,5 ; - 4 ; ;
; 3,21347… ;
1. Số thực
Số h?u tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
?1
Cách viết x?R cho ta biết điều gỡ?
Khi viết x?R ta hiểu rằng x là một số thực.
x có thể là số h?u tỉ hoặc số vô tỉ.
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:
a) 3 Q ; 3 R ; 3 I ;
Q
I ;
;
R ;
b)
c)
Z ;
I
N
d)
I .
Q ;
0,2(35)
-2,53
THẢO LUẬN NHÓM
+) ; - 4 là các số thực âm.
; 4,1(6) ;
là các số thực dương.
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347. ; 0,5;
+) ; 3,21347.; 0,5
0
0
THẢO LUẬN NHÓM
Điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số . hoặc số .
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng .
hữu tỉ
vô tỉ.
số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
THẢO LUẬN NHÓM
Khi so sánh hai số thực x, y bất kỳ, có thể xảy ra nh?ng khả nang nào?
Với x, y ?R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc x
Ví dụ:
a) 0,3192 ...
0,32 (5)
<
b) 1,24598 ...
1,24596...
>
và
và
So sánh các số thực:
?2
a) 2,(35)
2,369121518.
<
và
=
và
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
1. Số thực
Số h?u tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
là các số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Cách viết x?R cho ta biết điều gỡ?
x có thể là số h?u tỉ hoặc số vô tỉ.
Khi viết x? R ta hiểu rằng x là một số thực.
Với a, b là hai số thực dương, ta có : nếu a > b thỡ .....
?1
So snh hai s? th?c vi?t du?i d?ng s? th?p phn tuong t? nhu so snh hai s? h?u t? vi?t du?i d?ng s? th?p phn.
So sánh: 4 và
- Ta có : 4 = > ( vì 16 > 13)
Đặt ở đâu?
1
1
1
1
0
1
2
3
4
5
-1
-2
.
A
1/ Số thực:
2/ Trục số thực:
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
Với x, y ?R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc x
?2
Tiết 18 – Bài 12. SỐ THỰC
1. Số thực
Số h?u tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Với a, b là hai số thực dương, ta có : nếu a > b thỡ ..
?1
2. Trục số thực:
Người ta đã chứng minh được rằng :
Mỗi số thực được biễu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực.
YÙ nghóa cuûa truïc soá thöïc : Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực.
Chú ý: Trong t?p h?p cc s? th?c cung cĩ cc php tốn v?i cc tính ch?t tuong t? nhu cc php tốn trong t?p h?p cc s? h?u t?.
Hình 7 - SGK
Củng cố:
Bài 1 : Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ?
a) b) 31,(12)
c) d) 42,37
THẢO LUẬN NHÓM
Củng cố:
a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
d) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm.
b) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
c) Nếu x là số thực thì x lá số vô tỉ và số hữu tỉ
S
Đ
S
Đ
Bài 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
THẢO LUẬN NHÓM
Củng cố:
Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R:
Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên Z
Số tự nhiên N
Số nguyên âm
Số hữu tỉ Q
Số thực R
Số vô tỉ I
EM HÃY CHO BIẾT BÀI HỌC HÔM NAY CẦN NHỚ NHỮNG GÌ?
Hướng dẫn học ở nhà:
Nắm định nghĩa, cách so sánh số thực; ý nghĩa của trục số thực . Làm bài 90 (SGK - 45).
Làm bài 91, 92 ( SGK - 45); bài 117, 118 ( SBT- 20) chuẩn bị cho giờ: "Luyện tập".
Xin cảm ơn các thầy cô cùng các em học sinh !
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)