Chương I. §12. Số thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Toàn |
Ngày 01/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Số thực là gì?
Kiểm tra bài cũ?
BT: Điền các kí hiệu
Thích hợp vào ô trống
-2 Q
1 R
I
N
Z
N R
Tiết 20 LUYỆN TẬP
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
TRẢ LỜI
BT: Điền các kí hiệu
thích hợp vào ô trống
-2 Q
1 R
I
N
Z
N R
Bài tập 1: Điền dấu =, > , < thích hợp vào ô trống:
a. -3,02 -3
b -7,58 -7,513
c. -0,4854 -0,49826
d. -1,0765 -1,892
Bài tập 1: Điền dấu =, > , < thích hợp vào ô trống:
a. -3,02 -3
b -7,58 -7,513
c. -0,4854 -0,49826
d. -1,0765 -1,892
BT 2: Sắp xếp các số thực
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt
đối của chúng.
BT 2: Sắp xếp các số thực
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt
đối của chúng.
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
a. 3,2x + (-1,2)x +2,7=4,9
b. -5,6x + 2,9x – 3,86=9,8
a. 3,2x + (-1,2)x +2,7=4,9
2x = 4,9 -2,7
2x = 2,2
x = 2,2:2
x = 1,1=11/10
b. -5,6x + 2,9x – 3,86=9,8
-2,7x = 9,8+3,86
-2,7x = 13,66
x = 13,66:(-2,7)
x = -5,06 = -683/135
BT 3: Tìm x
GIẢI
BT 4: Tính gia trị của biểu thức:
BT 4: Tính gia trị của biểu thức:
BT 4: Tính gia trị của biểu thức:
Qua bài học chúng ta cần nắm được những ND sau:
+Tập hợp số thực bao gồm các số vô tỉ và các số hữu tỉ.
Kí hiệu là R.
+Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
+Biết được mối quan hệ giữa tập hợp số N, Z, Q, R
Kiểm tra bài cũ?
BT: Điền các kí hiệu
Thích hợp vào ô trống
-2 Q
1 R
I
N
Z
N R
Tiết 20 LUYỆN TẬP
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
TRẢ LỜI
BT: Điền các kí hiệu
thích hợp vào ô trống
-2 Q
1 R
I
N
Z
N R
Bài tập 1: Điền dấu =, > , < thích hợp vào ô trống:
a. -3,02 -3
b -7,58 -7,513
c. -0,4854 -0,49826
d. -1,0765 -1,892
Bài tập 1: Điền dấu =, > , < thích hợp vào ô trống:
a. -3,02 -3
b -7,58 -7,513
c. -0,4854 -0,49826
d. -1,0765 -1,892
BT 2: Sắp xếp các số thực
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt
đối của chúng.
BT 2: Sắp xếp các số thực
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt
đối của chúng.
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
a. 3,2x + (-1,2)x +2,7=4,9
b. -5,6x + 2,9x – 3,86=9,8
a. 3,2x + (-1,2)x +2,7=4,9
2x = 4,9 -2,7
2x = 2,2
x = 2,2:2
x = 1,1=11/10
b. -5,6x + 2,9x – 3,86=9,8
-2,7x = 9,8+3,86
-2,7x = 13,66
x = 13,66:(-2,7)
x = -5,06 = -683/135
BT 3: Tìm x
GIẢI
BT 4: Tính gia trị của biểu thức:
BT 4: Tính gia trị của biểu thức:
BT 4: Tính gia trị của biểu thức:
Qua bài học chúng ta cần nắm được những ND sau:
+Tập hợp số thực bao gồm các số vô tỉ và các số hữu tỉ.
Kí hiệu là R.
+Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
+Biết được mối quan hệ giữa tập hợp số N, Z, Q, R
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)