Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Chia sẻ bởi Đúc Hiếu | Ngày 09/05/2019 | 154

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô
GV: Vò ThÞ An – Tr­êng THCS ViÖt ®oµn
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu tÝnh chÊt chia hết cña mét tæng?
Cho a = 378; b = 5124. Hãy thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết, không chia hết cho 9?
Tiết 22:
Vi?t s? 378 du?i d?ng t?ng các ch? số của nó và cộng với một số chia hết cho 9?
378 = 300 + 70 + 8
= 3.100 + 7.10 + 8
= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8
= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8
(3 + 7 + 8)
(3.11.9 + 7.9)
=
+
Tổng các chữ số
Số chia hết cho 9
+
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
Tương tự có thể viết:
253 = 2.100 + 5.10 + 3
= 2.(99 + 1) + 5.(9 + 1) + 3
= 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3
= (2 + 5 + 3) + (2.11.9 + 5.9)

Tổng các chữ số
Số chia hết cho 9
+
Mỗi em hãy nghĩ một số bất kì, thử xem có viết được dưới dạng như trên hay không?
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
1. Nhận xét mở đầu:
Mọi số đều viết được dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Ví dụ 1: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 378 có chia hết cho 9 không ?
Theo nhận xét mở đầu:
378 = (3 + 7 + 8) + (Số chia hết cho 9)
= 18 + (Số chia hết cho 9)
VËy 378 : 9
+ Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
1. Nhận xét mở đầu:
Mọi số đều viết được dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
+ Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Ví dụ 2: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 253 có chia hết cho 9 không ?
Theo nhận xét mở đầu:
253 = (2 + 5 + 3) + (Số chia hết cho 9)
= 10 + (Số chia hết cho 9)
253 : 9
+ Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
Mọi số đều viết được dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
+ Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
+ Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì
không chia hết cho 9.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
1 Trong cỏc s? sau, s? n�o chia h?t cho 9, s? n�o khụng chia h?t cho 9? 621; 1205; 1327; 6354
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9?
Đáp án: 450; 405; 540; 504.
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Mọi số đều viết được dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
3. Dấu hiệu chia hết cho 3:
Ví dụ 1: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 2031 có chia hết cho 3 không ?
Theo nhận xét mở đầu:
2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (Số chia hết cho 9)
= 6 + (Số chia hết cho 9)
= 6 + (Số chia hết cho 3)
2031 : 3
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Mọi số đều viết được dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
3. Dấu hiệu chia hết cho 3:
+ Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Ví dụ 2: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số 3415 có chia hết cho 3 không ?
Theo nhận xét mở đầu:
3415 = (3 +4 +1 + 5) + (Số chia hết cho 9)
= 13 + (Số chia hết cho 9)
3415 : 3
= 13 + (Số chia hết cho 3)
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Mọi số đều viết được dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
3. Dấu hiệu chia hết cho 3:
+ Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
+ Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Đáp án: 453; 435; 543; 534; 345; 354
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0
hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Tiết 22:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Mọi số đều viết được dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
3. Dấu hiệu chia hết cho 3:
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
2
Dấu hiệu chia hét cho 9, cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ?
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 phụ thuộc vào chữ số tận cùng.
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số.
Bài tập:
Bài 1: Điền vào dấu … để được câu đúng và đầy đủ:
Các số có ……………. chia hết cho 9 thì ………………. và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

Các số có ……………….. chia hết cho 3 thì ……………….. và ……………………… mới chia hết cho 3.

c. Các số chia hết cho 9 thì ………… cho 3. Các số chia hết cho 3 thì ……………….. chia hết cho 9.
tổng các chữ số
chia hết cho 9
tổng các chữ số
chia hết cho 3
chỉ những số đó
chia hết
chưa chắc
Bài tập:
Bài 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9?
187; 1374; 2515; 6534; 93258.
Đáp án:

- Các số chia hết cho 3 là: 1374; 6534; 93258.
- Các số chia hết cho 9 là: 6534; 93258.
Hướng dẫn về nhà:


N?m ch?c d?u hi?u chia h?t cho 3, cho 9.
Nh?n bi?t du?c m?t s? cú hay khụng chia h?t cho 3,
cho 9.
L�m cỏc b�i t?p 102; 103; 104; 105 - SGK.
b�i t?p 136; 137 - SBT.
Xem tru?c ph?n Ly?n t?p.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đúc Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)