Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 25/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS NGUYỄN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
Tiết 23: LUYỆN TẬP
GV thực hiện : Nguyễn Thị Thu Thủy
Kiểm tra bài cũ:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
Ví dụ?
Làm bài 106 sgk.
Giải:
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 3 là 10002.
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008
Tiết 23: Luyện tập
Dạng 1: Bài tập tìm chữ số , tìm số.
Bài 104/SGK: Điền chữ số vào dấu * để số *81*
chia hết cho 2;3;5;9
Giải:
Bài 105: Dùng 3 trong 4 chữ số 4;5;3;0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
các số đó:
a) chia hết cho 9
b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm:
Bài 107:
Choïn caâu ñuùng - sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 108:Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3)
dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m.
Ví dụ: số 1543 có tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13
chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4,
chia 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527;
2468; 1011
Giải:
Số 1546 có tổng các chữ số 1+5+4+6=16 .Số 16 chia
cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1 .Vậy số 1546 chia cho 9 dư 7,
chia cho 3 dư 1.
Số 1527 chia cho 9 dư 6, chia cho 3 dư 0
Số 2468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2.
Số 1011 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.
Bài 110/SGK: Trong pheùp nhaân a.b=c
a:9 có số dư m, b:9 có số dư n,
m.n :9 có số dư r, c:9 có số dư d.
Điền vào ô trống:
1
5
5
5
0
3
0
0
3
3
So sánh: r = d phép nhân đúng.
r khác d phép nhân sai.
Bài 139 ( BT)
Giải
Củng cố:
* Số n chia hết cho 3 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 3
* Số n chia hết cho 9 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 9
* Tìm số dư của phép chia cho 9.
Hướng dẫn về nhà:
HS ôn các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
Làm bài tập 109 sgk. 138 sách bài tập.
Làm tương tự bài 108, 104.
Tập thể lớp 6/7
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
Tiết 23: LUYỆN TẬP
GV thực hiện : Nguyễn Thị Thu Thủy
Kiểm tra bài cũ:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
Ví dụ?
Làm bài 106 sgk.
Giải:
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 3 là 10002.
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008
Tiết 23: Luyện tập
Dạng 1: Bài tập tìm chữ số , tìm số.
Bài 104/SGK: Điền chữ số vào dấu * để số *81*
chia hết cho 2;3;5;9
Giải:
Bài 105: Dùng 3 trong 4 chữ số 4;5;3;0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
các số đó:
a) chia hết cho 9
b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm:
Bài 107:
Choïn caâu ñuùng - sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 108:Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3)
dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m.
Ví dụ: số 1543 có tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13
chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4,
chia 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527;
2468; 1011
Giải:
Số 1546 có tổng các chữ số 1+5+4+6=16 .Số 16 chia
cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1 .Vậy số 1546 chia cho 9 dư 7,
chia cho 3 dư 1.
Số 1527 chia cho 9 dư 6, chia cho 3 dư 0
Số 2468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2.
Số 1011 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.
Bài 110/SGK: Trong pheùp nhaân a.b=c
a:9 có số dư m, b:9 có số dư n,
m.n :9 có số dư r, c:9 có số dư d.
Điền vào ô trống:
1
5
5
5
0
3
0
0
3
3
So sánh: r = d phép nhân đúng.
r khác d phép nhân sai.
Bài 139 ( BT)
Giải
Củng cố:
* Số n chia hết cho 3 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 3
* Số n chia hết cho 9 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 9
* Tìm số dư của phép chia cho 9.
Hướng dẫn về nhà:
HS ôn các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
Làm bài tập 109 sgk. 138 sách bài tập.
Làm tương tự bài 108, 104.
Tập thể lớp 6/7
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)