Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Chia sẻ bởi La Thi Lanh |
Ngày 25/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUyện vĩnh bảo
Trường thcs hoà bình
Người thực hiện :Lã Thị Lánh
Trường: thcs hOà bình - Vinh bảo
toán 6
378=
3.100 + 7.10 + 8
=3.(99+1)
+7.(9+1)
+8
= 3.99 +3
+7.9+7
+8
=(3.99 +7.9)
+ (3+7+8)
(s? chia h?t cho 9)
+(tổng các chữ số)
Bi t?p:Xột xem s? 378 v s? 253 cú chia h?t cho 9 khụng?
Ví dụ1: Xét số 378
378 = (3 +7 +8) + ( Số chia hết cho 9)
9
9
Suy ra Số 378 9
Kết luận1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
253 = (2 +5 +3) + ( Số chia hết cho 9)
9
Suy ra số 253 9
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
9
Bi ?1: Trong cỏc s? sau, s? no chia h?t cho 9, s? no khụng chia h?t cho 9?
612 ;1205 ;1327; 6354
Bài tập2 :
Số 2031 có chia hết cho 3 không? Số 3415 có chia hết cho3 không?
2031= (2 +0 +3 +1) +( Số chia hết cho 9)
3
3
Suy ra số 2031 chia hết cho 3
Kết luận1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
3515 = (3 +4 +1 +5) +( Số chia hết cho 9)
3
3
Suy ra số 3415 không chia hết cho 3
kết luận2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3
Bài ?2: Điền chữ số vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3
Bài tập 101/SGK:
Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9.
1873 ; 1347 ; 2515; 6534 ; 93258
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng(Đ), câu nào sai(S)
Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho3.
2) Một số chia hết cho3 thì chia hết cho9.
3) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3
4) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9.
5) Số 2034 chia hết cho c¶ 3 vµ 9.
6) Tổng 696 + 145 chia hết cho cả 3 và 9.
7) Hiệu 5436 – 1324 chia hết cho cả 3 và 9.
8) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 và 9.
9) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2;5;3;9
10) Số có chữ số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho cả 2;3;5;9.
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Hu?ng d?n v? nh:
1) H?c d?u hi?u chia h?t cho 3 cho 9
2) lm bi t?p 102,103,104,105/SGK
3) Chu?n b? k? s?n ra v? b?ng c?a bi t?p 110/SGK
Trường thcs hoà bình
Người thực hiện :Lã Thị Lánh
Trường: thcs hOà bình - Vinh bảo
toán 6
378=
3.100 + 7.10 + 8
=3.(99+1)
+7.(9+1)
+8
= 3.99 +3
+7.9+7
+8
=(3.99 +7.9)
+ (3+7+8)
(s? chia h?t cho 9)
+(tổng các chữ số)
Bi t?p:Xột xem s? 378 v s? 253 cú chia h?t cho 9 khụng?
Ví dụ1: Xét số 378
378 = (3 +7 +8) + ( Số chia hết cho 9)
9
9
Suy ra Số 378 9
Kết luận1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
253 = (2 +5 +3) + ( Số chia hết cho 9)
9
Suy ra số 253 9
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
9
Bi ?1: Trong cỏc s? sau, s? no chia h?t cho 9, s? no khụng chia h?t cho 9?
612 ;1205 ;1327; 6354
Bài tập2 :
Số 2031 có chia hết cho 3 không? Số 3415 có chia hết cho3 không?
2031= (2 +0 +3 +1) +( Số chia hết cho 9)
3
3
Suy ra số 2031 chia hết cho 3
Kết luận1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
3515 = (3 +4 +1 +5) +( Số chia hết cho 9)
3
3
Suy ra số 3415 không chia hết cho 3
kết luận2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3
Bài ?2: Điền chữ số vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3
Bài tập 101/SGK:
Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9.
1873 ; 1347 ; 2515; 6534 ; 93258
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng(Đ), câu nào sai(S)
Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho3.
2) Một số chia hết cho3 thì chia hết cho9.
3) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3
4) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9.
5) Số 2034 chia hết cho c¶ 3 vµ 9.
6) Tổng 696 + 145 chia hết cho cả 3 và 9.
7) Hiệu 5436 – 1324 chia hết cho cả 3 và 9.
8) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 và 9.
9) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2;5;3;9
10) Số có chữ số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho cả 2;3;5;9.
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Hu?ng d?n v? nh:
1) H?c d?u hi?u chia h?t cho 3 cho 9
2) lm bi t?p 102,103,104,105/SGK
3) Chu?n b? k? s?n ra v? b?ng c?a bi t?p 110/SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thi Lanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)