Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Chia sẻ bởi Thcs Bảo Đài |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
câu 1: Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5
Đáp án: - Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Tiết 21: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9
Câu 2: Cho các số tự nhiên: 25; 12; 23; 56; 40; 105; 110.
a) số nào chia hết cho 2;
b)số nào chia hết cho 5
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
Đáp án:
Các số chia hết cho 2 là: 12; 56; 40; 110
Các số chia hết cho 5 là: 25; 40; 105; 110
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 40; 110
1. Nhận xét:
VD 1: xét số: 36 có chia hết cho 9 không?
36 chia hết cho 9
Tính tổng các chữ số của số 36:
3 + 6 = 9 ( 9 chia hết cho 9)
VD2: xét số 83 có chia hết cho không?
83 không chia hết cho 9
Tính tổng các chữ số của số 83
8 + 3 = 11 ( 11 không chia hết cho 9)
Nhận xét những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
2. Dấu hiệu chia hết cho 9
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 v chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
?1: trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9:
621; 1205; 1327; 6354
Số 621 có tổng các chữ số: 6 + 2 + 1 = 9 ( 9 chia hết cho 9)
Vậy số 621 chia hết cho 9
Số 1205 có tổng các chữ số: 1 + 2 + 0 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 9). Kết luận: Số 1205 không chia hết cho 9
Số 1327 có tổng các chữ số: 1+ 3 + 2 + 7 = 13 (13 không chia hết cho 9). Kết luận số: 1327 không chí hết cho 9
Số 6354 có tổng các chữ số: 6 + 3 + 5 + 4 = 18 ( 18 chia hết cho 9)
Kết luận số: 6354 chia hết cho 9
3. Dấu hiệu chia hết cho 3
VD1: Xét số: 24 có chia hết cho 3 không?
Em hãy tính tổng các chữ số của số 24? Và tính xem tổng đó có chia hết cho 3 không?
Tổng các chữ số của số 24: 2 + 4 = 6 ( 6 chia hết cho 3)
số: 24 chia hết cho 3
Kết luận: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
VD2: Xét số 35 có chia hết cho 3 không?
Tính tổng các chữ số của số 35? Tổng đó có chia hết cho 3 ?
3 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 3)
Số 35 không chia hết cho 3.
Kết luận: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
?2. Điền chữ số và dấu * để được số: 157*
Tổng các chữ số: (1 + 5 + 7 + *) phải chia hết cho 3
Ta có: 1 + 5 + 7 = 13 ( để được một số chia hết cho 3 thì * chọn một trong các số: 2; 6; 8 thay vào dấu *
Vậy số chia hết cho 3 là:
1572; 1576; 1578.
Luyện tập củng cố:
Bài tập 102 ( SGK Tr 41)
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9:
187; 1347; 2515; 6534; 93 258
1 + 8 + 7 = 16; 1 + 3 + 4 + 7 = 15; 2 + 5 + 1 + 5 = 13
6 + 5 + 3 + 4 = 18; 9 + 3 + 2 + 5 + 8 = 27
Các số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93 258;
Các số chia hết cho 9 là: 6534; 93 258;
Bài số: 103 ( SGK Tr 41)
Xét tổng, hiệu sau có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27
1251 có tổng các chữ số bằng 9 ( chia hết cho 9).
Số 1251 chia hết cho 9
5316 có tổng các chữ số bằng 15 ( không chia hết cho 9). Số 5316 không chia hết cho 9
KL: Tổng 1251 + 5316 không chia hết cho 9
b) Số: 5436 có tổng các chữ số: 5 + 4 + 3 + 6 = 18
( 18 chia hết cho 9);
Vậy số: 5436 chia hết cho 9.
Số 1324 có tổng các chữ số: 1 + 3 + 2 + 4 = 10
( 10 không chia hết cho 9)
Vậy số 1324 không chia hết cho 9
Kết luận: ( 5436 - 1324) không chia hết cho 9
c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = (1 . 2 . 4 . 5 . 18 ) tích chia hết cho 9 vì có một thừa số 18 chia hết cho 9.
Kết luận: (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9
27 chia hết cho 9
KL: ( 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9
Đọc lại dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3.
Bài tập về nhà: Học thuộc lý thuyết phần chữ in đậm đóng khung .
Bài tập: 104; 105 SGK Tr 42
câu 1: Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5
Đáp án: - Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Tiết 21: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9
Câu 2: Cho các số tự nhiên: 25; 12; 23; 56; 40; 105; 110.
a) số nào chia hết cho 2;
b)số nào chia hết cho 5
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
Đáp án:
Các số chia hết cho 2 là: 12; 56; 40; 110
Các số chia hết cho 5 là: 25; 40; 105; 110
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 40; 110
1. Nhận xét:
VD 1: xét số: 36 có chia hết cho 9 không?
36 chia hết cho 9
Tính tổng các chữ số của số 36:
3 + 6 = 9 ( 9 chia hết cho 9)
VD2: xét số 83 có chia hết cho không?
83 không chia hết cho 9
Tính tổng các chữ số của số 83
8 + 3 = 11 ( 11 không chia hết cho 9)
Nhận xét những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
2. Dấu hiệu chia hết cho 9
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 v chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
?1: trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9:
621; 1205; 1327; 6354
Số 621 có tổng các chữ số: 6 + 2 + 1 = 9 ( 9 chia hết cho 9)
Vậy số 621 chia hết cho 9
Số 1205 có tổng các chữ số: 1 + 2 + 0 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 9). Kết luận: Số 1205 không chia hết cho 9
Số 1327 có tổng các chữ số: 1+ 3 + 2 + 7 = 13 (13 không chia hết cho 9). Kết luận số: 1327 không chí hết cho 9
Số 6354 có tổng các chữ số: 6 + 3 + 5 + 4 = 18 ( 18 chia hết cho 9)
Kết luận số: 6354 chia hết cho 9
3. Dấu hiệu chia hết cho 3
VD1: Xét số: 24 có chia hết cho 3 không?
Em hãy tính tổng các chữ số của số 24? Và tính xem tổng đó có chia hết cho 3 không?
Tổng các chữ số của số 24: 2 + 4 = 6 ( 6 chia hết cho 3)
số: 24 chia hết cho 3
Kết luận: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
VD2: Xét số 35 có chia hết cho 3 không?
Tính tổng các chữ số của số 35? Tổng đó có chia hết cho 3 ?
3 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 3)
Số 35 không chia hết cho 3.
Kết luận: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
?2. Điền chữ số và dấu * để được số: 157*
Tổng các chữ số: (1 + 5 + 7 + *) phải chia hết cho 3
Ta có: 1 + 5 + 7 = 13 ( để được một số chia hết cho 3 thì * chọn một trong các số: 2; 6; 8 thay vào dấu *
Vậy số chia hết cho 3 là:
1572; 1576; 1578.
Luyện tập củng cố:
Bài tập 102 ( SGK Tr 41)
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9:
187; 1347; 2515; 6534; 93 258
1 + 8 + 7 = 16; 1 + 3 + 4 + 7 = 15; 2 + 5 + 1 + 5 = 13
6 + 5 + 3 + 4 = 18; 9 + 3 + 2 + 5 + 8 = 27
Các số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93 258;
Các số chia hết cho 9 là: 6534; 93 258;
Bài số: 103 ( SGK Tr 41)
Xét tổng, hiệu sau có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27
1251 có tổng các chữ số bằng 9 ( chia hết cho 9).
Số 1251 chia hết cho 9
5316 có tổng các chữ số bằng 15 ( không chia hết cho 9). Số 5316 không chia hết cho 9
KL: Tổng 1251 + 5316 không chia hết cho 9
b) Số: 5436 có tổng các chữ số: 5 + 4 + 3 + 6 = 18
( 18 chia hết cho 9);
Vậy số: 5436 chia hết cho 9.
Số 1324 có tổng các chữ số: 1 + 3 + 2 + 4 = 10
( 10 không chia hết cho 9)
Vậy số 1324 không chia hết cho 9
Kết luận: ( 5436 - 1324) không chia hết cho 9
c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = (1 . 2 . 4 . 5 . 18 ) tích chia hết cho 9 vì có một thừa số 18 chia hết cho 9.
Kết luận: (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9
27 chia hết cho 9
KL: ( 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9
Đọc lại dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3.
Bài tập về nhà: Học thuộc lý thuyết phần chữ in đậm đóng khung .
Bài tập: 104; 105 SGK Tr 42
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thcs Bảo Đài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)