Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Thảo | Ngày 24/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Giáo Viên dạy : D? TH? HI?N
Trường : THCS Thanh HUNG
Kiểm tra bài cũ
Trong Các số sau, số nào chia hết cho 2, chia hết cho 5, chia hết cho cả 2 và 5?
765;990; 1536; 3612; 13110
số chia hết cho 2: 990; 1536; 3612; 13110
số chia hết cho 5: 990; 765; 13110
số chia hết cho 2 và 5: 990; 13110
Ví dụ:Xét các số sau số nào chia hết cho 9?
378; 318; 135
Vì sao số 318 không chia hết cho 9?
Dấu hiệu chia hết cho 9: (sgk – 40)
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
?1:Số nào chia hết cho 9? Số nào không chia hết cho 9?
621; 1205; 1327; 6354.

Số chia hết cho 9 là:
621;
6354
Số không chia hết cho 9 là:
1205;
1327
Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3 mà em đã học ở tiểu học
Trong các số
2031; 990;3415.
số nào chia hết cho 3?
Vì sao?
Dấu hiệu chia hết cho 3:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Các số chia hết cho 3 có chia hết cho 9 không?
Các số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
Các số như thế nào thì chia hết cả cho 3, cho 9?
Trong các số 1230; 2466; 2112; 4532 số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
1230;
2112
Bài tập 1
Điền chữ số vào dấu * để được số
Chia hết cho 3:
b) Chia hết cho 9:
c) Chia hết cả cho3, cho 9:
d) Chia hết cả cho2, cho 5:
* = 2; 5;8
(1572; 1575;1578)
* = 5
( 1575)
* = 5
(1575)
* = 0
(157)
Bài tập 2
Trong các số sau đây số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9?
176; 2425; ;
Số chia hết cho 3:
2373;
8634
Số chia hết cho 9:
39537
39537
Bài tập 3

Điền chữ số vào dấu * để:
a) Chia hết cho 3:
b) Chia hết cho 9:
c) Chia hết cho 3 và 5:
* = 2; 5; 8
(726; 756; 758)
* = 9 ( 595)
* = 0 ( 780)
Bài tập 4:
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?

a)1431 + 3426
b) 216 9 - 1513
c) 1.2.3.4.5.9 + 18
3
1431 + 3426
9
3
; 2169 – 1513
9
3; 9
Củng cố
1-Nh?ng s? nhu th? n�o thỡ chia h?t cho 3, cho 9, cho c? 3 v� 9, cho c? 2; 3; 5; 9?
Hướng dẫn học ở nhà
Hiểu số như thế nào thì chia hết
- cho 2; cho5, cho 3, cho 9.
- cho cả 2;5, cho cả 3;9, cho cả 2;5;3;9
Bài tập về nhà 101; 103; 104 trang 41;42.
Xem trước bài tập phần luyện tập tiết sau LT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)