Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, chia hết cho 5, chia hết cho cả 2 và 5?
765;990; 1536; 3612; 13110
số chia hết cho 2: 990; 1536; 3612; 13110
số chia hết cho 5: 990; 765; 13110
số chia hết cho 2 và 5: 990; 13110
?1:Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? Số nào không chia hết cho 9?
621; 1205; 1327; 6354.
Các số chia hết cho 9 :621; 6354
Các số không chia hết cho 9: 1205 ; 1327
3
( 1+5+7 + * )
3
(13 +* )
3
( 12 +1 + * )
3
Vì 12
3 nên
( 12 +1 + * )
3
(1+ * )
3
*
{ 2 ;5 ;8}
Bài tập 104 a SGK
Bài tập
Trong các số sau đây , số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
176
;
2373
;
8634
;
2425
;
29538
Các số chia hết cho 3 : 2373 ; 8634
Các số chia hết cho 9 : 29538
Bài tập 103 SGK
Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1.2.3.4.5.6 +27
Chia hết cho 3 , không chia hết cho 9
Chia hết cho 9 , không chia hết cho 3
Chia hết cho 3 , chia hết cho 9
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại:Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài tập 104 b,c,d SGK
Bài tập 102 ;105 ; 106; 107 SGK trang 42
Bài tập 102 SGK
Cho các số : 3564; 4352 ; 6531; 6570 ; 1248
Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài tập 104 SGK
Trong một số có nhiều dấu * , các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau
Bài tập 105 SGK
Dùng ba trong bốn chữ số 4 , 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó :
Chia hết cho 9
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài tập 106 SGK
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó
Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 9
Bài tập 107 SGK
Điền dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, chia hết cho 5, chia hết cho cả 2 và 5?
765;990; 1536; 3612; 13110
số chia hết cho 2: 990; 1536; 3612; 13110
số chia hết cho 5: 990; 765; 13110
số chia hết cho 2 và 5: 990; 13110
?1:Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? Số nào không chia hết cho 9?
621; 1205; 1327; 6354.
Các số chia hết cho 9 :621; 6354
Các số không chia hết cho 9: 1205 ; 1327
3
( 1+5+7 + * )
3
(13 +* )
3
( 12 +1 + * )
3
Vì 12
3 nên
( 12 +1 + * )
3
(1+ * )
3
*
{ 2 ;5 ;8}
Bài tập 104 a SGK
Bài tập
Trong các số sau đây , số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
176
;
2373
;
8634
;
2425
;
29538
Các số chia hết cho 3 : 2373 ; 8634
Các số chia hết cho 9 : 29538
Bài tập 103 SGK
Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1.2.3.4.5.6 +27
Chia hết cho 3 , không chia hết cho 9
Chia hết cho 9 , không chia hết cho 3
Chia hết cho 3 , chia hết cho 9
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại:Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài tập 104 b,c,d SGK
Bài tập 102 ;105 ; 106; 107 SGK trang 42
Bài tập 102 SGK
Cho các số : 3564; 4352 ; 6531; 6570 ; 1248
Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài tập 104 SGK
Trong một số có nhiều dấu * , các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau
Bài tập 105 SGK
Dùng ba trong bốn chữ số 4 , 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó :
Chia hết cho 9
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài tập 106 SGK
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó
Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 9
Bài tập 107 SGK
Điền dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)