Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Quang |
Ngày 24/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
a)Phát biểu tính chất chia hết của một tổng,
Xét xem tổng sau có chia hết cho 6 hay không: 1) 36 + 42 2) 45 + 18
b) Thực hiện phép chia để xét xem trong các số sau số nào chia hết cho 9 ; số nào không chia hết cho 9: a = 2124 ; b = 5124.
Tiết 22 Bài 12:
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
2) Dấu hiệu chia hết cho 9
Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
Kết luận chung: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
?1(SGK)Trong các số sau ,số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621 ; 1205 ; 1327 ; 6354
Trả lời
621 9 vì tổng các chữ số bằng 6 + 1 + 2 =9 mà 9 chia hết cho 9 (áp dụng kết luận 1).
1205 9 vì có tổng các chữ số bằng 1+2+ 0+5=8
Mà 8 9 (kết luận 2).
1327 9 vì có tổng các chữ số bằng 1+3+2+7=13 mà 13 9 (kết luận 2).
6354 9 vì có tổng các chữ số bằng 6+3+5+4=18 mà 18 9 (kết luận 1)
3)Dấu hiệu chia hết cho 3
Kết luận 1:Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Kết luận 2:Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3
Kết luận chung: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
?2(SGK) Điền chữ số vào * để được số 157* chia hết cho 3
Bài tập 101(SGK): Trong các số sau ,số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?:
187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93258.
Bài tập 102(SGK): Cho các số :3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248.
a)Viết tập hợp A các số chia hêt cho 3 trong các số trên.
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c)Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp .
Hướng dẫn về nhà: Học thuộc :
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Làm các bài tập 103;104; 105 và chuẩn bị các bài tập phần luyện tập (trang 42;43 (SGK))
a)Phát biểu tính chất chia hết của một tổng,
Xét xem tổng sau có chia hết cho 6 hay không: 1) 36 + 42 2) 45 + 18
b) Thực hiện phép chia để xét xem trong các số sau số nào chia hết cho 9 ; số nào không chia hết cho 9: a = 2124 ; b = 5124.
Tiết 22 Bài 12:
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
2) Dấu hiệu chia hết cho 9
Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
Kết luận chung: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
?1(SGK)Trong các số sau ,số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621 ; 1205 ; 1327 ; 6354
Trả lời
621 9 vì tổng các chữ số bằng 6 + 1 + 2 =9 mà 9 chia hết cho 9 (áp dụng kết luận 1).
1205 9 vì có tổng các chữ số bằng 1+2+ 0+5=8
Mà 8 9 (kết luận 2).
1327 9 vì có tổng các chữ số bằng 1+3+2+7=13 mà 13 9 (kết luận 2).
6354 9 vì có tổng các chữ số bằng 6+3+5+4=18 mà 18 9 (kết luận 1)
3)Dấu hiệu chia hết cho 3
Kết luận 1:Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Kết luận 2:Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3
Kết luận chung: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
?2(SGK) Điền chữ số vào * để được số 157* chia hết cho 3
Bài tập 101(SGK): Trong các số sau ,số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?:
187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93258.
Bài tập 102(SGK): Cho các số :3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248.
a)Viết tập hợp A các số chia hêt cho 3 trong các số trên.
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c)Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp .
Hướng dẫn về nhà: Học thuộc :
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Làm các bài tập 103;104; 105 và chuẩn bị các bài tập phần luyện tập (trang 42;43 (SGK))
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)