Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Chia sẻ bởi Lê Đức Thắng |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Trong các số sau :
8236; 980; 585; 2300; 98752; 2377
a) số nào chia hết cho 2?
b) số nào chia hết cho 5?
c) số nào chia hết cho cả 2 và 5?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Số chia hết cho 2 là: 8236; 980; 2300; 98752
Số chia hết cho 5 là: 980; 585; 2300.
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 980; 2300.
Nhận xét mở đầu
Moïi soá ñeàu vieát ñöôïc döôùi daïng toång caùc chöõ soá cuûa noù coäng vôùi moät soá chia heát cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9
KL1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
KL2 Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
DH: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
?1
Trong các số sau 621; 1205; 1327; 6354
số nào chia hết cho 9 ?
?1
Các số chia hết cho 9 là: 621; 6354
621 9 vì 6 + 2 + 1 = 9 9
1205 9 vì 1+ 2 + 0 + 5 = 8 9
1327 9 vì 1+ 3 + 2 + 7 = 13 9
6354 9 vì 6 + 3 + 5 + 4 = 18 9
Dấu hiệu chia hết cho 3
Caùc soá coù toång caùc chöõ soá chia heát cho 3 thì chia heát cho 3 vaø chæ nhöõng soá ñoù môùi chia heát cho 3.
?2
Điền chữ số nào vào dấu * của số 157*
để được số chia hết cho 3?
?2
Điền chữ số 2 vào dấu * của số 157*
Ta được số 1572 chia hết cho 3.
Điền chữ số 5 vào dấu * của số 157*
Ta được số 1575 chia hết cho 3.
Bài tập 101 trang 41 TOÁN 6 - TẬP 1
Trong các số sau
187; 1347; 2515; 6534; 93 258
số nào chia hết cho 3 ?
số nào chia hết cho 9 ?
Bài tập 101 trang 41 TOÁN 6 - TẬP 1
Các số chia hết cho 3 : 1347; 6534; 930258
Các số chia hết cho 9 : 6534; 930258
Củng cố
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Củng cố
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 phụ thuộc vào chữ số tận cùng.
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài:
Bài 103; 104; 105, 106 trang 41, 42 TOÁN 6 - TẬP 1
Bài 133; 134; 135 trang 19 SBT TOÁN 6 - TẬP 1
Chuẩn bị tiết sau LUYỆN TẬP
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Trong các số sau :
8236; 980; 585; 2300; 98752; 2377
a) số nào chia hết cho 2?
b) số nào chia hết cho 5?
c) số nào chia hết cho cả 2 và 5?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Số chia hết cho 2 là: 8236; 980; 2300; 98752
Số chia hết cho 5 là: 980; 585; 2300.
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 980; 2300.
Nhận xét mở đầu
Moïi soá ñeàu vieát ñöôïc döôùi daïng toång caùc chöõ soá cuûa noù coäng vôùi moät soá chia heát cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9
KL1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
KL2 Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
DH: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
?1
Trong các số sau 621; 1205; 1327; 6354
số nào chia hết cho 9 ?
?1
Các số chia hết cho 9 là: 621; 6354
621 9 vì 6 + 2 + 1 = 9 9
1205 9 vì 1+ 2 + 0 + 5 = 8 9
1327 9 vì 1+ 3 + 2 + 7 = 13 9
6354 9 vì 6 + 3 + 5 + 4 = 18 9
Dấu hiệu chia hết cho 3
Caùc soá coù toång caùc chöõ soá chia heát cho 3 thì chia heát cho 3 vaø chæ nhöõng soá ñoù môùi chia heát cho 3.
?2
Điền chữ số nào vào dấu * của số 157*
để được số chia hết cho 3?
?2
Điền chữ số 2 vào dấu * của số 157*
Ta được số 1572 chia hết cho 3.
Điền chữ số 5 vào dấu * của số 157*
Ta được số 1575 chia hết cho 3.
Bài tập 101 trang 41 TOÁN 6 - TẬP 1
Trong các số sau
187; 1347; 2515; 6534; 93 258
số nào chia hết cho 3 ?
số nào chia hết cho 9 ?
Bài tập 101 trang 41 TOÁN 6 - TẬP 1
Các số chia hết cho 3 : 1347; 6534; 930258
Các số chia hết cho 9 : 6534; 930258
Củng cố
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Củng cố
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 phụ thuộc vào chữ số tận cùng.
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài:
Bài 103; 104; 105, 106 trang 41, 42 TOÁN 6 - TẬP 1
Bài 133; 134; 135 trang 19 SBT TOÁN 6 - TẬP 1
Chuẩn bị tiết sau LUYỆN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)