Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Lê Thị Nhung |
Ngày 08/05/2019 |
162
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
X=1,4142135623730950488016887…
Xột bi toỏn: Cho hình vẽ sau, trongdú hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một
đuường chéo của hình vuông AEBF.
a. Tính diện tích hình vuông ABCD.
b. Tính độ dài đuường chéo AB của hình vuông AEBF.
5
a) Ta thấy:
SABCD= 2.SAEBF
Mà SAEBF =1m2 ? SABCD = 2 (m2)
b.Đặt AB = x (m) (x>0) ? SABCD= x2 (m2)
x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và đưuợc gọi là số vô tỉ.
Từ (1) và (2) ? x2 = 2
(1)
(2)
Lời giải
x = 1,4142135623730950488016887..
a.Xét bài to¸n: Sgk/40
Khái niệm
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân hữu hạn
}
I
Q
Chú ý: I ? Q = ?
Vậy số thập phân gồm những loại nào ?
Số thập phân gồm:
Bài tập 1: Trong các số sau , số nào là số vô tỉ ?
A. 0,817645320863
C. 0,8176457645764576…
B. 0,81(76)
D. 0,8176457648314…
a. Bi cu
Định nghĩa:
Các căn bậc hai của 16 là
vì 42 =16 và (- 4)2 = 16
Số - 25 không có căn bậc hai vì không có số nào bình
phưuơng lên bằng một số âm .
Các căn bậc hai của 0 là
vì 02 = 0
4 và - 4
0
Nguười ta chứng minh đuược rằng:
+) a > 0
Có 2 căn bậc hai
+) a = 0
Có 1 căn bậc hai
+) a < 0
a không có căn bậc hai.
Số duương kí hiệu là:
VD:
VD:
?2.Sgk/41: Viết các căn bậc hai của: 3, 10, 25.
Giải:
Bài tập 3: Tính
6
- 4
3
16
Theo định nghĩa : căn bậc hai của số a > 0 là số mà bình phuương lên bằng a , thì:
a
a
2
x2= 2 , x > 0
x= 1,414213562373.
x =
8 =
Khái niệm số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm
25
25
2
2
1
Hu?ng d?n v? nh.
- Nắm vững khái niệm và kí hiệu can b?c hai của một số a không âm, phân biệt đuược số vô tỉ và số hữu tỉ.
- Làm BT84; 85; 86 sgk
BT 106- 110 (Sbt)
- Đọc mục " Có thể em chưa biết "- Sgk/41
- Tiết sau mang thuước kẻ, compa
X=1,4142135623730950488016887…
Xột bi toỏn: Cho hình vẽ sau, trongdú hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một
đuường chéo của hình vuông AEBF.
a. Tính diện tích hình vuông ABCD.
b. Tính độ dài đuường chéo AB của hình vuông AEBF.
5
a) Ta thấy:
SABCD= 2.SAEBF
Mà SAEBF =1m2 ? SABCD = 2 (m2)
b.Đặt AB = x (m) (x>0) ? SABCD= x2 (m2)
x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và đưuợc gọi là số vô tỉ.
Từ (1) và (2) ? x2 = 2
(1)
(2)
Lời giải
x = 1,4142135623730950488016887..
a.Xét bài to¸n: Sgk/40
Khái niệm
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân hữu hạn
}
I
Q
Chú ý: I ? Q = ?
Vậy số thập phân gồm những loại nào ?
Số thập phân gồm:
Bài tập 1: Trong các số sau , số nào là số vô tỉ ?
A. 0,817645320863
C. 0,8176457645764576…
B. 0,81(76)
D. 0,8176457648314…
a. Bi cu
Định nghĩa:
Các căn bậc hai của 16 là
vì 42 =16 và (- 4)2 = 16
Số - 25 không có căn bậc hai vì không có số nào bình
phưuơng lên bằng một số âm .
Các căn bậc hai của 0 là
vì 02 = 0
4 và - 4
0
Nguười ta chứng minh đuược rằng:
+) a > 0
Có 2 căn bậc hai
+) a = 0
Có 1 căn bậc hai
+) a < 0
a không có căn bậc hai.
Số duương kí hiệu là:
VD:
VD:
?2.Sgk/41: Viết các căn bậc hai của: 3, 10, 25.
Giải:
Bài tập 3: Tính
6
- 4
3
16
Theo định nghĩa : căn bậc hai của số a > 0 là số mà bình phuương lên bằng a , thì:
a
a
2
x2= 2 , x > 0
x= 1,414213562373.
x =
8 =
Khái niệm số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm
25
25
2
2
1
Hu?ng d?n v? nh.
- Nắm vững khái niệm và kí hiệu can b?c hai của một số a không âm, phân biệt đuược số vô tỉ và số hữu tỉ.
- Làm BT84; 85; 86 sgk
BT 106- 110 (Sbt)
- Đọc mục " Có thể em chưa biết "- Sgk/41
- Tiết sau mang thuước kẻ, compa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)