Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Doanthi Hue Chau |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Vấn đề của em
Cho hình sau, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m,
Xét bài toán
hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
Tính diện tích của hình vuông ABCD
Tính độ dài đường chéo AB
1m
1m
Gọi x=AB
x
Khi đó:
diện tích của hình vuông ABCD
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
Số thập phân gồm:
Số TP hữu hạn
Số T P vô hạn tuần hoàn
Số T P vô hạn không tuần hoàn
Số hữu tỉ
?Số vô tỉ
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Điền vào ô trống ở bảng sau bằng cách trả lời câu hỏi trong khung:
Số nào khi bình phương sẽ bằng 4 ?
2 ; -2
Số nào khi bình phương sẽ bằng 36 ?
6 ; -6
Số nào khi bình phương sẽ bằng 0 ?
0
Số nào khi bình phương sẽ bằng -16 ?
không có
Số nào khi bình phương sẽ bằng -9 ?
không có
là căn bậc hai của 4
là căn bậc hai của 36
là căn bậc hai của 0
-16
-9
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Ví dụ: Tìm căn bậc hai của 36
Số nào khi bình phương được kết quả là 36 ???
Có rồi!
Đó là số 6 và -6
Vậy: số 6 và -6 là CBH của 36
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Ví dụ: Tìm căn bậc hai của 16
Số nào khi bình phương được kết quả là 16 ???
Có rồi!
Đó là số 4 và -4
Vậy: số 4 và -4 là CBH của 16
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
* Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
*Số dương a có hai căn bậc hai.
*Kí hiệu: - Căn bậc hai dương:
- Căn bậc hai âm:
Ví dụ 1: Số 16 có hai căn bậc hai là 4 và -4
Kí hiệu:
Viết gọn
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Ví dụ 2: Số 2 có hai căn bậc hai kí hiệu là
* Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
*Số dương a có hai căn bậc hai.
*Kí hiệu: - Căn bậc hai dương:
- Căn bậc hai âm:
Luyện tập
Bài 1: Hãy hoàn thành bài tập sau
Theo mẫu:
25
25
2
2
1
Luyện tập
Bài 2:
Theo mẫu, hãy tính:
Luyện tập
Bài 3: Hãy chọn câu đúng trong các cách viết sau:
Hãy cẩn thận khi viết kí hiệu
Củng cố kiến thức
không có căn bậc hai
Cách tìm căn bậc hai của a>0:
Có số x nào mà bình phương của x bằng a không ?
SỐ THẬP PHÂN
Số TP hữu hạn
Vd: 3,665
Số T P vô hạn tuần hoàn
Vd: 3,(665)
Số hữu tỉ
( Q )
Số vô tỉ
( I )
1
2
3
Hãy bổ sung vào các khung để hoàn tất sơ đồ sau:
Củng cố kiến thức
Hướng dẫn về nhà
-Học bài
-Làm lại các BT 82;83 vào vở bài tập
-Làm BT 84sgk/41;
106 sbt/18
-Mang theo compa
Vấn đề của em
Cho hình sau, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m,
Xét bài toán
hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
Tính diện tích của hình vuông ABCD
Tính độ dài đường chéo AB
1m
1m
Gọi x=AB
x
Khi đó:
diện tích của hình vuông ABCD
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
Số thập phân gồm:
Số TP hữu hạn
Số T P vô hạn tuần hoàn
Số T P vô hạn không tuần hoàn
Số hữu tỉ
?Số vô tỉ
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Điền vào ô trống ở bảng sau bằng cách trả lời câu hỏi trong khung:
Số nào khi bình phương sẽ bằng 4 ?
2 ; -2
Số nào khi bình phương sẽ bằng 36 ?
6 ; -6
Số nào khi bình phương sẽ bằng 0 ?
0
Số nào khi bình phương sẽ bằng -16 ?
không có
Số nào khi bình phương sẽ bằng -9 ?
không có
là căn bậc hai của 4
là căn bậc hai của 36
là căn bậc hai của 0
-16
-9
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Ví dụ: Tìm căn bậc hai của 36
Số nào khi bình phương được kết quả là 36 ???
Có rồi!
Đó là số 6 và -6
Vậy: số 6 và -6 là CBH của 36
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Ví dụ: Tìm căn bậc hai của 16
Số nào khi bình phương được kết quả là 16 ???
Có rồi!
Đó là số 4 và -4
Vậy: số 4 và -4 là CBH của 16
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
* Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
*Số dương a có hai căn bậc hai.
*Kí hiệu: - Căn bậc hai dương:
- Căn bậc hai âm:
Ví dụ 1: Số 16 có hai căn bậc hai là 4 và -4
Kí hiệu:
Viết gọn
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 11: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1/ Số vô tỉ:
2/ Khái niệm về căn bậc hai:
Ví dụ 2: Số 2 có hai căn bậc hai kí hiệu là
* Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
*Số dương a có hai căn bậc hai.
*Kí hiệu: - Căn bậc hai dương:
- Căn bậc hai âm:
Luyện tập
Bài 1: Hãy hoàn thành bài tập sau
Theo mẫu:
25
25
2
2
1
Luyện tập
Bài 2:
Theo mẫu, hãy tính:
Luyện tập
Bài 3: Hãy chọn câu đúng trong các cách viết sau:
Hãy cẩn thận khi viết kí hiệu
Củng cố kiến thức
không có căn bậc hai
Cách tìm căn bậc hai của a>0:
Có số x nào mà bình phương của x bằng a không ?
SỐ THẬP PHÂN
Số TP hữu hạn
Vd: 3,665
Số T P vô hạn tuần hoàn
Vd: 3,(665)
Số hữu tỉ
( Q )
Số vô tỉ
( I )
1
2
3
Hãy bổ sung vào các khung để hoàn tất sơ đồ sau:
Củng cố kiến thức
Hướng dẫn về nhà
-Học bài
-Làm lại các BT 82;83 vào vở bài tập
-Làm BT 84sgk/41;
106 sbt/18
-Mang theo compa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doanthi Hue Chau
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)