Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Chia sẻ bởi Đàm Lý | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
thăm lớp 7D
Giáo viên : Đàm Thị Lý
Trường THCS Liên Nghĩa
Kiểm tra bài cũ
Mỗi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng một số thập phân hữu hạn hoặc một số thập phân vô hạn tuần hoàn . Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.
Vậy: có số hữu tỉ nào mà bình phương lên bằng 2 không ?
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Bài toán : Cho hình vẽ sau, trong đó hình vuông AEBF có
cạnh bằng 1m , hình vuông ABCD có cạnh AB là một
đường chéo của hình vuông AEBF.
a. Tính diện tích hình vuông ABCD.
b. Tính độ dài đường chéo AB của hình vuông AEBF
5
1. Số vô tỉ
a/ Bài toán: Sgk/40
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
a) Ta thấy:
SAEBF =
}?SABCD= 2SAEBF
Mà SAEBF =1m2 ? SABCD = 2 (m2)
b.Đặt AB = x (m) (x>0) ? SABCD= x2 (m2)
x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi là số vô tỉ.
Từ (1) và (2) ? x2 = 2
(1)
(2)
Lời giải
x = 1,4142135623730950488016887..
Vậy số vô tỉ là số như thế nào ?
1. Số vô tỉ
a. Bài toán: Sgk/40
x2 = 2
x =1,41421356237309504.
x là STP vô hạn không tuần hoàn (số vô tỉ )
2SABF
SABCD= 4SABF
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Khái niệm S? vụ t? l� s? vi?t du?c du?i d?ng s? th?p phõn vụ h?n khụng tu?n ho�n.
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân hữu hạn
}
I
Q
Chú ý: I ? Q = ?
Vậy số thập phân gồm những loại nào ?
1. Số vô tỉ
a. Bài toán: Sgk/40
b. Khái niệm: Sgk/40
* Kí hiệu tập hợp số vô tỉ: I
Chú ý: I ? Q = ?
x2 = 2
x =1,41421356237309504.
x là STP vô hạn không tuần hoàn (số vô tỉ )
Số thập phân gồm:
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Bài tập 1: Trong các số sau , số nào là số vô tỉ ?
A. 0,817645320863
C. 0,817645764576…
B. 0,81(76)
D. 0,8176457648314…






1. Số vô tỉ
a. Bài toán: Sgk/40
b. Khái niệm: Sgk/40
* Kí hiệu tập hợp số vô tỉ: I
Chú ý: I ? Q = ?
x2 = 2
x =1,41421356237309504.
x là STP vô hạn không tuần hoàn (số vô tỉ )
Bài tập 1
Bài tập 2
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
a. Ví dụ:
Căn bậc hai của số a không âm là số
sao cho bình phương
thì bằng a
1. Số vô tỉ
a. Bài toán: Sgk/40
b. Khái niệm: Sgk/40
* Kí hiệu tập hợp số vô tỉ: I
Chú ý: I ? Q = ?
x2 = 2
x =1,41421356237309504.
x là STP vô hạn không tuần hoàn (số vô tỉ )
2. Khái niệm về căn bậc hai
a. Ví dụ:
2 và -2 là hai căn bậc hai của 4
Bài tập 1
Bài tập 2
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho: x2 = a
số a không âm
x2 = a
Các căn bậc hai của 16 là
vì 42 và (- 4)2 bằng 16
Số - 0,25 không có căn bậc hai vì không có số nào bình phương lên bằng một số âm .
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
Các căn bậc hai của 0 là
vì 02 = 0
4 và - 4
0
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Người ta chứng minh được rằng:
+) a > 0
Có 2 căn bậc hai
+) a = 0
Có 1 căn bậc hai
+) a < 0
a không có căn bậc hai.
Số dương kí hiệu là:
VD1: Ta có: 2 và -2 là hai căn bậc hai của 4
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
VD1: Ta có: 2 và -2 là hai căn bậc hai của 4
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
c. Kí hiệu:
+) a > 0 có 2 CBH là: > 0
và - < 0
+) a = 0 có 1 CBH là = 0
+) a < 0 không có CBH




?2.Sgk/41: Viết các căn bậc hai của: 3, 10, 25.
Giải:
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Bài tập 3: Tính
6
- 4
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
c. Kí hiệu:
+) a > 0 có 2 CBH là: > 0
và - < 0
+) a = 0 có 1 CBH là = 0
+) a < 0 không có CBH




3
16
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Theo định nghĩa : căn bậc hai của số a > 0 là số mà bình phương lên bằng a , thì:
a
a
2
x2= 2 , x > 0
x= 1,414213562373.
x =
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
c. Kí hiệu:
+) a > 0 có 2 CBH là: > 0
và - < 0
+) a = 0 có 1 CBH là = 0
+) a < 0 không có CBH




8 =
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
Khái niệm số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
c. Kí hiệu:
+) a > 0 có 2 CBH là: > 0
và - < 0
+) a = 0 có 1 CBH là = 0
+) a < 0 không có CBH




3. Bài tập
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
2,1 3-2
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
c. Kí hiệu:
+) a > 0 có 2 CBH là: > 0
và - < 0
+) a = 0 có 1 CBH là = 0
+) a < 0 không có CBH




3. Bài tập
HDVN
Co the em chua biet
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
c. Kí hiệu:
+) a > 0 có 2 CBH là: > 0
và - < 0
+) a = 0 có 1 CBH là = 0
+) a < 0 không có CBH




3. Bài tập
Bài 86.Sgk/42
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niệm và kí hiệu CBH của một số a không âm,
phân biệt được số vô tỉ và số hữu tỉ
- Làm BT 82; 85; 86 (Sgk/41)
BT 106; 107 (Sbt/18+19)
BT 108, 109, 112(Sbt/19) ( không bắt buộc )
- Đọc mục " Có thể em chưa biết "- Sgk/41
- Tiết sau mang thước kẻ, compa
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chúc sức khoẻ các thầy cô giáo và các em học sinh
Bài học đến đây là kết thúc
Tiết 16: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
b. Định nghĩa: Sgk/40
?1.Sgk/41
c. Kí hiệu:
+) a > 0 có 2 CBH là: > 0
và - < 0
+) a = 0 có 1 CBH là = 0
+) a < 0 không có CBH




3. Bài tập
Có thể em chưa biết
Điều này , mâu thuẫn với điều giả sử => không tồn tại số hữu tỉ x sao cho x2 = 2
cChøng minh r»ng kh«ng cã sè h÷u tØ nµo b×nh ph­¬ng lªn b»ng 2.
}
Chứng minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đàm Lý
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)