Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Viết Thành |
Ngày 01/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra kiến thức cũ
1 . Định nghĩa số hữu tỉ :
2 . Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ với số thập phân ( số thập phân hữu hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn) :
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược lại , mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
(Hình bên)
- Hình vông AFBE có cạnh 1 m
- Hình vuông ABCD
a) Tính S hình vuông ABCD
b) Tính độ dài đường chéo AB
Giải
S ABFE = 1 (m2)
S ABCD= 2.S AFBE =2.1=2(m2)
S ABCD= x2 (m)
x m
=> x2 = 2
}=>
x = 1,412135623730950488.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ:
(SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
( Q )
( I )
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
Ta nói 2 và-2 là các căn bậc hai của 4
02 = 0 =>
x2 = -25 =>
Ta nói 0 là căn bậc hai của 0
x2 = a =>
Ta nói x là căn bậc hai của a
Ta nói x là căn bậc hai của -25
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
* Căn bậc hai của số 16 không âm là số x sao cho x2=16
=> Căn bậc hai của số 16 là 4 và -4
* Căn bậc hai của số 2 không âm là số x sao cho x2= 2
a
a
=>
4
- 4
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
a
a
=>
? 2
Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25
Căn bậc hai của 3 là:
Căn bậc hai của 10 là:
Căn bậc hai của 25 là :
-
5
-5
Chú ý không viết :
Củng cố , luyện tập
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
Củng cố , luyện tập
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
Tìm x biết :
( x -2 )2 =7
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
a
a
=>
? 2
Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25
Căn bậc hai của 3 là:
Căn bậc hai của 10là:
Căn bậc hai của 25 là :
-
5
-5
Chú ý không viết :
1 . Định nghĩa số hữu tỉ :
2 . Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ với số thập phân ( số thập phân hữu hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn) :
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược lại , mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
(Hình bên)
- Hình vông AFBE có cạnh 1 m
- Hình vuông ABCD
a) Tính S hình vuông ABCD
b) Tính độ dài đường chéo AB
Giải
S ABFE = 1 (m2)
S ABCD= 2.S AFBE =2.1=2(m2)
S ABCD= x2 (m)
x m
=> x2 = 2
}=>
x = 1,412135623730950488.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ:
(SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
( Q )
( I )
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
Ta nói 2 và-2 là các căn bậc hai của 4
02 = 0 =>
x2 = -25 =>
Ta nói 0 là căn bậc hai của 0
x2 = a =>
Ta nói x là căn bậc hai của a
Ta nói x là căn bậc hai của -25
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
* Căn bậc hai của số 16 không âm là số x sao cho x2=16
=> Căn bậc hai của số 16 là 4 và -4
* Căn bậc hai của số 2 không âm là số x sao cho x2= 2
a
a
=>
4
- 4
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
a
a
=>
? 2
Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25
Căn bậc hai của 3 là:
Căn bậc hai của 10 là:
Căn bậc hai của 25 là :
-
5
-5
Chú ý không viết :
Củng cố , luyện tập
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
Củng cố , luyện tập
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
Tìm x biết :
( x -2 )2 =7
Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
* Xét bài toán:
x2 = 2
x = 1,412135623730950.
x là số vô tỉ
* Định nghĩa số vô tỉ :
( SGK T 40 )
* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I
2 . Khái niệm về căn bậc hai
Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9
*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
9
9
a
a
=>
? 2
Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25
Căn bậc hai của 3 là:
Căn bậc hai của 10là:
Căn bậc hai của 25 là :
-
5
-5
Chú ý không viết :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Viết Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)