Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Dương | Ngày 01/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự hội giảng cụm thụy phong
Thực hiện : Nguyễn Thị Hà
Trường : THCS Thụy Chính
Kiểm tra bài cũ
Trong các số sau số nào là số thập phân hữu hạn ?
số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
a) 12,125 b) 3,38 c) 1,66666. d) -3,2(47)


Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Tiết 17- Bài 11 : Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
a)Bài toán
x2 = 2 ( x > 0 )
=> x = 1,414213562373095488016887.
b) Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I
=> x là số vô tỉ
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
<=
Cho hình sau :
Trong đó AEBF
là hình vuông có
cạnh bằng 1m .
ABCD là hình vuông
có cạnh AB là đường chéo
của hình vuông AEBF
Tính diện tích hình vuông ABCD
Tính độ dài AB
Tiết 17- Bài 11 : Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
a)Bài toán
x2 = 2 ( x > 0 )
=> x = 1,414213562373095488016887.
b) Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I
=> x là số vô tỉ
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
<=
2. Khái niệm về căn bậc hai
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : x2 =a
Tiết 17- Bài 11 : Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
a)Bài toán
x2 = 2 ( x > 0 )
=> x = 1,414213562373095488016887.
b) Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I
=> x là số vô tỉ
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
<=
2. Khái niệm về căn bậc hai
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : x2 =a
Điền vào dấu .
-Căn bậc hai của 16 là : .
Căn bậc hai của -25 : .
Căn bậc hai của 1 là : .
Căn bậc hai của 0 là :.
*Nhận xét :
-Số dương có .. căn bậc hai
Số 0 có . căn bậc hai
Số âm .. căn bậc hai
4 và - 4
Không có
1 và - 1
0
2
1
Không có


Tiết 17- Bài 11: Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
a)Bài toán
x2 = 2 ( x > 0 )
=> x = 1,414213562373095488016887.
b) Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I
=> x là số vô tỉ
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
<=
2. Khái niệm về căn bậc hai
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : x2 =a
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ; mệnh đề nào sai ?
a) Căn bậc hai của 100 là 10 và -10







S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
b) Căn bậc hai của 100 là :
c) Căn bậc hai của 100 là :
S
Tiết 17- Bài 11 : Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
a)Bài toán
x2 = 2 ( x > 0 )
=> x = 1,414213562373095488016887.
b) Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I
=> x là số vô tỉ
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
<=
2. Khái niệm về căn bậc hai
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : x2 =a
3.Luyện tập
Bài 1: Hoàn thành bài tập sau:
Vì 52 = .. nên = 5
Vì = 1 nên = .
Vì = . nên . = .
Vì (-3)2 = 9 nên = .
25
1
3
2
Tiết 17- Bài 11 : Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
a)Bài toán
x2 = 2 ( x > 0 )
=> x = 1,414213562373095488016887.
b) Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I
=> x là số vô tỉ
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
<=
2. Khái niệm về căn bậc hai
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : x2 =a
3.Luyện tập
Bài 1: Hoàn thành bài tập sau:
Vì 52 = .. nên = 5
Vì = 1 nên = .
Vì = . nên . = .
Vì (-3)2 = 9 nên = .
25
1
3
2
Bài 2 : Điền vào ô trống
So sánh : và
6
- 6
36
Tiết 17- Bài 11 : Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
a)Bài toán
x2 = 2 ( x > 0 )
=> x = 1,414213562373095488016887.
b) Định nghĩa
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I
=> x là số vô tỉ
x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
<=
2. Khái niệm về căn bậc hai
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : x2 =a
3.Luyện tập
Bài 1: Hoàn thành bài tập sau
Vì 52 = .. nên = 5
Vì = 1 nên = .
Vì = . nên . = .
Vì (-3)2 = 9 nên = .
25
1
3
2
Bài 2 : Điền vào ô trống
6
- 6
36
16
4
-0,5
0,25
4. Sử dụng máy tính tính căn bậc hai
Máy thông thường
1- Nhập số
2- ấn nút căn bậc hai
=
Máy: casio fx - 500MS
1-ấn nút căn bậc hai
2- Nhập số
3- ấn nút
19
-19
Hướng dẫn học ở nhà
-Nắm vững khái niệm số vô tỉ ; định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai.
-Làm bài tập : 83 ; 84 ; 85 (ý còn lại ) /sgk - trang 41 -42
106 ; 107 ; 110 /sbt trang 18 -19
-Học sinh khá :
Không sử dụng máy tính hãy so sánh 4 và
Biết: a, b > 0 thì




Gợi ý : viết 4 dưới dạng căn bậc hai của 1 số dương
Hướng dẫn bài 84
+) Tìm x
+) Tìm x2 rồi đối chiếu với kết quả đã cho
Đ
Ô chữ bí ẩn
1. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
3.Mọi số đều có căn bậc hai
4. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương
Ê
C
C
A
1
2
3
4
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Ô chữ bí ẩn
Ê
C
C
A
Ê
C
A
1. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
3.Mọi số đều có căn bậc hai
4. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương
Đ
S
S
S
Ví dụ : Số âm không có căn bậc hai
Ví dụ : Số vô tỉ không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)