Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Kiệt | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Nguyễn minh Trí
Tổ Toán - Lý
An Bình : 08 - 11 - 2010
GV : Nguyễn Anh Kiệt
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh 7A4
Kiểm tra bài cũ:
Hãy chọn các cụm từ trong bảng sau điền vào chỗ còn thiếu cho đúng?
1/ Nếu đại lượng y.....................vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được..................... giá trị tương ứng của y thì y được gọi là.................... của x, x gọi là...................
3/ Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là..............
4/ Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là .................của hàm số y = f(x)
5/ Đồ thị của hàm số y = a.x( a ? 0) là một ........................ đi qua gốc toạ độ.
phụ thuộc
chỉ một
hàm số
biến số
hàm hằng
đồ thị
đường thẳng
2/ Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = ................. .Ta kí hiệu f(x0) là .......................................y = f(x) tại x = x0.
giá trị của hàm số
f(x)
1 - Số vô tỉ .
�11. SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
* Số vô tỉ là số viết được dưới dang số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tiết 17
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I
Xét bài Toán: Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD
b) Tính độ dài đường chéo AB
Giải:
a) Diện tích hình vuông ABCD là :
SABCD = 2SAEBF = 2.1.1 = 2(m2)
b) Độ dài đường chéo AB:(gọi độ dài AB là x) ta có: x2 = 2
x = 1,4142135623730950488016887.
Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 và đã tính được
x = 1,4142135623730950488016887.
2 - Khái niệm vế căn bâ�c hai
�11. SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
Tiết 17
1 - Số vô tỉ .
* Nhận xét : 32 = 9 ; (-3)2 = 9.
Ta nói 3 và - 3 là các căn bậc hai của 9.
Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
1 Tìm căn bậc hai của 16
Đáp án: căn bậc hai của 16 là 4 và -4
Vì ta có (4)2 = 16 và (-4)2 = 16
BÀI TẬP
Hướng dẫn về nhà
- Bài 1, 4, 5, 6, 7 SGK tr 45 - 46; bài 2,3,4,5 SBT tr56-57.
- Bài tập bổ xung ( dành cho HS khá giỏi) Chứng minh với mọi x thuộc R các hàm số sau luôn đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0?
a/ y = ax + b b/ y = ax3.
- Ôn tập các khái niệm đã học về hàm số, vận dụng vào làm các bài tập dưới đây:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Kiệt
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)