Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quản |
Ngày 01/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI CŨ
BT1. Làm tròn các số sau:
12340=…… ( làm tròn nghìn)
12156 =…… ( làm tròn trăm)
0,1235 =…… ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
1,23463=….. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
Kết quả:
12340=12000 ( làm tròn nghìn)
12156 =12200 ( làm tròn trăm)
0,1235 =0,12( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
1,23463=1,235 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
BT2. Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) x2 = 4
b) x2 = 0
c) x2 = -4
d) x2 = 2
Kết quả:
a) x=2 hoặc x=-2
b) x=0
c) Không tồn tại x
d) x=?
Bài tập 1. Số nào sau đây là số hữu tỉ, số nào là
số vô tỉ?
1,23; 0,1(2); 3,21345641……; 0,1111111…; 0;
Bài tập 2. Điền vào chỗ trống (…)
a) Số hữu tỉ luôn viết được dưới dạng …………. hoặc ……….
b) ……………luôn được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
STPHH
STPVHTH
Số vô tỉ
Bài tập 3. Tìm căn bậc hai của các số sau:
3; 10; 25; -4; 0
Giải
- Các căn bậc hai của 3 là và
- Các căn bậc hai của 10 là và
- Các căn bậc hai của 25 là và
- Các căn bậc hai của 0 là
BT2. Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) x2 = 4
b) x2 = 0
c) x2 = -4
d) x2 = 2
Kết quả:
a) x=2 hoặc x=-2
b) x=0
c) Không tồn tại x
d) x= hoặc x=-
BT1. Làm tròn các số sau:
12340=…… ( làm tròn nghìn)
12156 =…… ( làm tròn trăm)
0,1235 =…… ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
1,23463=….. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
Kết quả:
12340=12000 ( làm tròn nghìn)
12156 =12200 ( làm tròn trăm)
0,1235 =0,12( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
1,23463=1,235 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
BT2. Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) x2 = 4
b) x2 = 0
c) x2 = -4
d) x2 = 2
Kết quả:
a) x=2 hoặc x=-2
b) x=0
c) Không tồn tại x
d) x=?
Bài tập 1. Số nào sau đây là số hữu tỉ, số nào là
số vô tỉ?
1,23; 0,1(2); 3,21345641……; 0,1111111…; 0;
Bài tập 2. Điền vào chỗ trống (…)
a) Số hữu tỉ luôn viết được dưới dạng …………. hoặc ……….
b) ……………luôn được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
STPHH
STPVHTH
Số vô tỉ
Bài tập 3. Tìm căn bậc hai của các số sau:
3; 10; 25; -4; 0
Giải
- Các căn bậc hai của 3 là và
- Các căn bậc hai của 10 là và
- Các căn bậc hai của 25 là và
- Các căn bậc hai của 0 là
BT2. Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) x2 = 4
b) x2 = 0
c) x2 = -4
d) x2 = 2
Kết quả:
a) x=2 hoặc x=-2
b) x=0
c) Không tồn tại x
d) x= hoặc x=-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quản
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)