Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga | Ngày 01/05/2019 | 79

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Một ngày mới bắt đầu,
Em giang tay chào đón!
Giờ học mới bắ�t đầu,
Mang cho em điều mới!
Và em sẽ lớn lên,
Em thêm yêu cuộc sống!
Hello! 7A3
Kiểm tra bài cũ
? Nêu qui ước làm tròn số ?
Bài tập 81 (tr38-SGK)
a) A = 14,61 - 7,15 + 3,2
Cách 1: A 15 - 7 + 3 = 11
Cách 2: A = 14,61 - 7,15 + 3,2
= 10,66 11
c) C = 73,95 : 14,2
Cách 1: C 74 : 14 5
Cách 2: C = 73,95: 14,2 5,2077
5
b) B = 7,56. 5,173
Cách 1: B 8. 5 = 40
Cách 2: B = 7,56. 5,173 =39,10788
39
d)


* Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằ�ng các chữ số 0.
* Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằ�ng các chữ số 0.
§11: Sè v« tØ - kh¸i niÖm vÒ c¨n bËc hai
Tiết 17
Số vô tỉ

Xét bài toán :
Cho hình, trong đó có hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB.
1m
Tính diện tích hỡnh vuông AEBF ?
SAEBF = 1( m2)
So sánh diện tích hỡnh vuông AEBF và diện tích hỡnh vuụng ABCD với diện tích tam giác ABE ?
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
�11. .SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1. Số vô tỉ
A
E
B
C
1m
F
D
x
SAEBF = 2SABE
SABCD = 4SABE
So sánh diện tích hỡnh vuông AEBF và diện tích hỡnh vuụng ABCD với diện tích tam giác ABE ?
Có SAEBF = 1 (m2)
=> SABCD = 2SAEBF = 2(m2)
=> SABCD = 2SAEBF
So sánh diện tích hỡnh vuông AEBF với diện tích hỡnh vuụng ABCD?
Tính diện tích hình vuông ABCD?
Lời giải:
Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2?
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1. Số vô tỉ
A
E
B
C
1m
F
D
x
x =1,4142135623730950488016887…
x
Nếu gọi độ dài đường chéo AB là x (m) ( x>0 )
Có SABCD = 2SAEBF
Mà SAEBF = 1( m2)
=> SABCD = 2SAEBF = 2 ( m2)
Lời giải:
Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2!
Người ta tính được:
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1. Số vô tỉ
x=1,4142135623730950488016887.
Số x=1,4142135623730950488016887.
là số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu kì nào cả. Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số số như vậy là số vô tỉ
x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Gọi x là số vô tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng nào?
Ví dụ:
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
Số x vừa tính được có phải là số hữu tỉ?
Số x vừa tính được gọi như thế nào?
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc 2
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc 2 của 9
Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4
Căn bậc hai của số 0?
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1. Số vô tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Kí hiệu : Tập hợp các số vô tỉ là I
2. Khái niệm về căn bậc 2
Bài tập 82/41 SGK
3. Bài tập củng cố
Giải:
Bài tập 83/41 SGK
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1. Số vô tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Kí hiệu : I
2. Khái niệm về căn bậc 2
Bài tập 85/42 SGK
x
102
0,5
0,0625
3
81
108
3. Bài tập củng cố
Bài tập 82/41 SGK
Bài tập 83/41 SGK
Điền số thích hợp vào ô trống:
16
2
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
1. Số vô tỉ
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Kí hiệu : Tập hợp các số vô tỉ là I
2. Khái niệm về căn bậc 2
Bài tập 85/42 SGK
3. Bài tập củng cố
Bài tập 82/41 SGK
Bài tập 83/41 SGK
�11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
Hãy quan sát và làm theo cách sử dụng máy tính bỏ túi, tra căn bậc hai của một số không âm:
1
5
.
7
1
7
Tính
6
.
3
8
2
8
+
(
1
0
8
x
4
2
.
=
9
1
.
5
=
2,39
72
2,035400978
1,87379591
Bài tập 86/42 SGK
)
.
(
)
(
)
=
=
Nút ấn
Kết quả
3
.
5
Hướng dẫn học bài
- Cần nắm v?ng can bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số h?u tỉ và số vô tỉ. Dọc mục có thể em chưa biết.
Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK)
B�i 106; 107; 110 (tr18-SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)