Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Thảo |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
= 3,142 592 653 589 793 238 462 643 383 279..........
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô
hạn tuần hoàn
Số thập phân vô hạn .........?
3,142592...
Cho hình vông AFBE có cạnh
1 m
v hình vuông ABCD
a) Tính S hình vuông ABCD
b) Tính độ dài đường chéo AB
Giải
S ABFE = 1 (m2)
S ABCD = 2.S AFBE = 2.1 = 2(m2)
S ABCD= x2 (m)
x m
=> x2 = 2
}
x = 1,412135623730950488.......
1 m
x = 1,412135623730950488.
ở phần thập phân của nó không có 1 chu kỳ nào cả
x là 1 số vô tỉ
Là 1 số thập phân vô hạn,
Số thập phân vô hạn
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
( Q )
( I )
Ta nói 2 và -2 là các căn bậc hai của 4
02 = 0 =>
x2 = - 25 =>
Ta nói 0 là căn bậc hai của 0
x2 = a =>
Ta nói x là căn bậc hai của a
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
}=>
(-2)2 = 4
22 = 4
}=>
Ta nói x là căn bậc hai của -25
*Định nghĩa :
Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
*Số dương a có đúng hai căn bậc hai l 2 s? d?i nhau, số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là -
a
a
=>
.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
.
Căn bậc hai của số 16 không âm là số x sao cho x2 =16
=> Căn bậc hai của số 16 là 4 và - 4
=> Căn bậc hai của số là và -
*Số dương 16 có đúng hai căn bậc hai ,một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -
=> = ; - =
4
- 4
*Số dương có đúng hai căn bậc hai , một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -
* Căn bậc hai của số không âm là số x sao cho x2 =
=> = ;
- =
* Căn bậc hai của số không âm là số x sao cho x2 =
* Căn bậc hai của số không âm là số x sao cho x2 =
* Căn bậc hai của số 2 không âm là số x sao cho x2= 2
=> x = hoặc x = -
Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25 ; 121;
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
Củng cố , luyện tập
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
S? = 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510 58209 74944 59230 78164 06286 20899 86280 34825 34211 70679...
Trong toán học, số vô tỉ là không phải là số
hữu tỷ, nghĩa là không thể biểu diễn được dưới
dạng tỉ số , với a, b là các số nguyên.
Ví dụ:
Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi:
0,1010010001000010000010000001...
Số = 1,41421 35623 73095 04880 16887 24209 7......
3. Số = 3,142 592 653 589 793 238 462 643 383 279..........
số thực là những số như thế nào ? Có quan hệ như thế nào với tập hợp số hữu tỉ Q và tập hợp số vô tỉ I ?
số thực
Năm 1767 Lăm be(nhà toán học Đức) chứng minh được là 1 số vô tỉ
Năm 1989 bằng máy tính điện tử người ta đã tính được giá trị gần đúng của với 4 tỉ chữ số thập phân.
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô
hạn tuần hoàn
Số thập phân vô hạn .........?
3,142592...
Cho hình vông AFBE có cạnh
1 m
v hình vuông ABCD
a) Tính S hình vuông ABCD
b) Tính độ dài đường chéo AB
Giải
S ABFE = 1 (m2)
S ABCD = 2.S AFBE = 2.1 = 2(m2)
S ABCD= x2 (m)
x m
=> x2 = 2
}
x = 1,412135623730950488.......
1 m
x = 1,412135623730950488.
ở phần thập phân của nó không có 1 chu kỳ nào cả
x là 1 số vô tỉ
Là 1 số thập phân vô hạn,
Số thập phân vô hạn
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
( Q )
( I )
Ta nói 2 và -2 là các căn bậc hai của 4
02 = 0 =>
x2 = - 25 =>
Ta nói 0 là căn bậc hai của 0
x2 = a =>
Ta nói x là căn bậc hai của a
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
}=>
(-2)2 = 4
22 = 4
}=>
Ta nói x là căn bậc hai của -25
*Định nghĩa :
Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
*Số dương a có đúng hai căn bậc hai l 2 s? d?i nhau, số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là -
a
a
=>
.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
.
Căn bậc hai của số 16 không âm là số x sao cho x2 =16
=> Căn bậc hai của số 16 là 4 và - 4
=> Căn bậc hai của số là và -
*Số dương 16 có đúng hai căn bậc hai ,một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -
=> = ; - =
4
- 4
*Số dương có đúng hai căn bậc hai , một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -
* Căn bậc hai của số không âm là số x sao cho x2 =
=> = ;
- =
* Căn bậc hai của số không âm là số x sao cho x2 =
* Căn bậc hai của số không âm là số x sao cho x2 =
* Căn bậc hai của số 2 không âm là số x sao cho x2= 2
=> x = hoặc x = -
Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25 ; 121;
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
Củng cố , luyện tập
Bài 85 -SGK. Điền số thích hợp vào ô trống
S? = 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510 58209 74944 59230 78164 06286 20899 86280 34825 34211 70679...
Trong toán học, số vô tỉ là không phải là số
hữu tỷ, nghĩa là không thể biểu diễn được dưới
dạng tỉ số , với a, b là các số nguyên.
Ví dụ:
Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi:
0,1010010001000010000010000001...
Số = 1,41421 35623 73095 04880 16887 24209 7......
3. Số = 3,142 592 653 589 793 238 462 643 383 279..........
số thực là những số như thế nào ? Có quan hệ như thế nào với tập hợp số hữu tỉ Q và tập hợp số vô tỉ I ?
số thực
Năm 1767 Lăm be(nhà toán học Đức) chứng minh được là 1 số vô tỉ
Năm 1989 bằng máy tính điện tử người ta đã tính được giá trị gần đúng của với 4 tỉ chữ số thập phân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)