Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Chia sẻ bởi Cu Ti Con | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tốt Động
XIN KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO!
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH THÂN YÊU!
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE VÀ CÔNG TÁC TỐT!
Chúc các em có một giờ học lý thú!
Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số sau:

a) -1,25 b) 2,343434.
c) 1,41421356... d) 0,2(3)
e) 2,2583618. f) 6,1107
X
X
X
X
1. Số vô tỉ
Ví dụ: Các số 1,41421356.; 2,2583618.
* Khái nệm: (SGK-Tr40)
+ Tập các số vô tỉ được kí hiệu là I.
* Xét bài toán: ( Hình 5_SGK - Tr40)
Giải:
a) SAEBF = AE.AE = 1.1 = 1( m2).

=> SABCD = 2.1 = 2 (m2).
b) Ta có SABCD = AB2 = 2 m2 .
Gọi x (m, x > 0) là độ dài cạnh AB thì ta có: x2 = 2.
Tính được x = 1.41421356..
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
gọi là các số vô tỉ
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Ta thấy SABCD = 2.SAEBF
là số vô tỉ.
2. Khái niệm về căn bậc hai.
Hãy tính: 32 = ?; (-3)2 = ?; 62 = ?; (-6)2 = ?
Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.
6 và -6 là các căn bậc hai của 36
* Định nghĩa:
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Các căn bậc hai của a kí hiệu là: và
?1 Tìm các căn bậc hai của 16?
+ Số 16 có 2 căn bậc hai là: = 4 và = - 4
+ Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là

* Chú ý: Không được viết !
Nhận xét: Ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; 62 = 36; (-6)2 = 36
+ Số âm không có căn bậc hai.
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
2. Khái niệm về căn bậc hai.
?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
+ Các căn bậc hai của 3 là và
+ Các căn bậc hai của 10 là và
+ Các căn bậc hai của 25 là và
* Các số .là những số vô tỉ.
3. Luyện tập
Bài 82 (SGK_Tr41)
Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên .Hãy hoàn thành các câu sau.
a) Vì 52 = .. nên = 5 c) Vì 1.. = 1 nên

b) Vì 7.. = 49 nên ..=7 d) Vì = .. nên .. = ....
2
2
1
25
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Bài 83 (SGK_Tr41)
Ta có
Theo mẫu trên, hãy tính:
a) d)

b) e)

c)
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
Ví dụ: Các số 1,41421356.; 2,2583618.
* Khái nệm: (SGK-Tr40)
+ Tập các số vô tỉ được kí hiệu là I.
* Xét bài toán: ( Hình 5_SGK - Tr40)
Giải:
a) SAEBF = AE.AE = 1.1 = 1( m2).

=> SABCD = 2.1 = 2 (m2).
b) Ta có SABCD = AB2 = 2 m2 .
Gọi x (m, x > 0) là độ dài cạnh AB thì ta có: x2 = 2.
Tính được x = 1.41421356..
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
gọi là các số vô tỉ
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Ta thấy SABCD = 2.SAEBF
là số vô tỉ.
2. Khái niệm về căn bậc hai.

Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9.
6 và -6 là các căn bậc hai của 36
* Định nghĩa:
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Các căn bậc hai của a kí hiệu là: và
?1 Tìm các căn bậc hai của 16?
+ Số 16 có 2 căn bậc hai là: = 4 và = - 4
+ Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là

* Chú ý: Không được viết !
Nhận xét: Ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; 62 = 36; (-6)2 = 36
+ Số âm không có căn bậc hai.
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
2. Khái niệm về căn bậc hai.
?2 Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25
+ Các căn bậc hai của 3 là và
+ Các căn bậc hai của 10 là và
+ Các căn bậc hai của 25 là và
* Các số .là những số vô tỉ.
3. Luyện tập
Bài 82 (SGK_Tr41)
Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên .Hãy hoàn thành các câu sau.
a) Vì 52 = .. nên = 5 c) Vì 1.. = 1 nên

b) Vì 7.. = 49 nên ..=7 d) Vì = .. nên .. = ....
2
2
1
25
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Hãy đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau:
X
X
X
X
X
Câu 1: Số 8 và số 81 có mấy căn bậc hai?
Vì sao?
Đáp: Số 8 và số 81 có hai căn bậc hai.
Vì chúng là những số dương.
Câu 2: Số 0 có mấy căn bậc hai?
Đáp: Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc hai
Câu 3: Những số nào không có căn bậc hai?
Đáp: Các số âm không có căn bậc hai
Trường THCS Tốt Động
Kính chúc các thầy, cô giáo
Mạnh khỏe - hạnh phúc - thành đạt!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH NGOAN - HỌC GIỎI!
* Số 25 có 2 căn bậc hai là:
và đúng hay sai?

* Có thể viết được không?
-
Stop!
Dừng lại ngay!
Tại Sao?
Tôi lạnh quá!
Ôi! ấm quá!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cu Ti Con
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)