Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
ĐẠI
SỐ
7
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ THĂM LỚP 7A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1:
Tìm s? h?u t? x, biết:
b,
Câu hỏi 2:
Thế nào là số hữu tỉ? Hãy viÕt sè h÷u tØ vµ
díi d¹ng số thập phân ? Tõ ®ã nªu nhËn xÐt vÒ quan hÖ gi÷a sè h÷u tØ vµ số thập phân?
a,
c,
d,
Tiết 17:
SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
a) SAEBF =
1.1 = 1 ( m2 )
SAEBF SABF
= 2 .
SABCD SABF
= 4 .
SABCD
SAEBF
= 2 . 1
b) Gọi x(m) là độ dài cạnh hình vuông ABCD (x>0)
x
SABCD =
x.x = x2
= 2
= 2.
*) Bài toán : Cho hình vẽ, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
Tính diện tích hình vuông AEBF ? Tính diện tích hình vuông ABCD.
Tính độ dài đường chéo AB.
x = 1,4142135623730950488016887…
Giải
= 2 (m2)
Số vô tỉ
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số hữu tỉ
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
b) Khái niệm số vô tỉ:
?1
Tìm các căn bậc hai của 16?
+)Với a > 0
Có dỳng hai căn bậc hai
Có một căn bậc hai
a không có căn bậc hai.
* Chỳ ý
+)Với a = 0
+)Với ?a < 0
.Ta nói và là các căn bậc hai của
?2 : Viết các căn bậc hai của: 3, 10, 25.
Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0
Nên x =
F
x
nên:
là số vô tỉ
Điền số thích hợp vào ô trống:
2
16
0,5
0,0625
3
81
102
Bài 85 ( sgk- 41):
Kiến thức cần nhớ
Bài 82/SGK/41:
Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:
Vì 52 = .. nên = 5;
Vì 7... = 49 nên . = 7;
Vì 1. = 1 nên = .
Vì = . nên . = .
Bài tập củng cố:
Giải thích:
Giải thích:
Híng dÉn tù häc ë nhµ
Nắm vững định nghĩa số vô tỉ.
Định nghĩa căn bậc hai, cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số không âm.
Đọc mục có thể em chưa biết.
Bài tập 83, 85, 86 (tr 41, 42 - sgk).
? Tìm hiểu thế nào là số thực.
Hãy viết số hữu tỉ và dưới dạng STP ?
Từ đó nêu nhận xét về quan hệ giữa số hữu tỉ và STP?
Yêu cầu 1:
Yêu cầu 2:
Tìm x biết:
a,
b,
c,
KiÓm tra bµi cò
Bài 83/SGK/41:
Ta có = 5; = -5 ; = = 5.
Theo mẫu hãy tính:
a) b) c) d) e)
Giải:
a) = 6 b) = -4
c) = d) = 3
e) = 3
*Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ? Vì sao?
14 ; -13 ; 0 ; 0,75 ;1,(54); 1,4142135623730950488016887..
14; -13; 0; 0,75; 1,(54) là các số hữu tỉ
Số 1,4142135623730950488016887..không là số hữu tỉ.
x2 = 2 (x > 0)
? x = 1,4142135623730950488016887.
.Ta nói và là các căn bậc hai của
x= 1,4142135623730950488016.
x2= 2, x>0
Bài 84/SGK/41:
Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) Nếu = 2 thì bằng:
A) 2; B) 4 ; C) 8 ; D) 16 .
b) Nếu thì bằng:
A) 0 hoặc -1
B) 2 hoặc 1
C) 0 hoặc 1
D) 2 hoặc 0
Tiết 17 - Đ 11:
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Giải:
a) Bài toán:/SGK/40
Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
? Tính diện tích hình vuông ABCD;
? Tính độ dài đường chéo AB
Hình 5
1m
1) Số vô tỉ
+)Ta thấy SAEBF=2SABF
SABCD=4SABF
?SABCD=2SAEBF
Mà SAEBF=1m2? SABCD=2m2
+) Gọi AB= x (x>0) ? SABCD= x2 mà SABCD=2m2?x2=2
Người ta đã chứng minh được rằng: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được
x = 1,4142135623730950488016887..
x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi số vô tỉ.
Giải:
1m
2)Khái niệm về căn bậc hai:
.Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
+) x2= 0 x=0
. +) x2=9?x = 3; x= -3
Giải:
-4 không có căn bậc hai.
.Ta nói và là các căn bậc hai của
? 0 là căn bậc hai của 0
a) Bài toán:
.Ta nói và là các căn bậc hai của
Khái niệm số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm
*Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ là I
Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0
Nên x =
F
x
vì:
ĐẠI
SỐ
7
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ THĂM LỚP 7A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1:
Tìm s? h?u t? x, biết:
b,
Câu hỏi 2:
Thế nào là số hữu tỉ? Hãy viÕt sè h÷u tØ vµ
díi d¹ng số thập phân ? Tõ ®ã nªu nhËn xÐt vÒ quan hÖ gi÷a sè h÷u tØ vµ số thập phân?
a,
c,
d,
Tiết 17:
SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
a) SAEBF =
1.1 = 1 ( m2 )
SAEBF SABF
= 2 .
SABCD SABF
= 4 .
SABCD
SAEBF
= 2 . 1
b) Gọi x(m) là độ dài cạnh hình vuông ABCD (x>0)
x
SABCD =
x.x = x2
= 2
= 2.
*) Bài toán : Cho hình vẽ, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
Tính diện tích hình vuông AEBF ? Tính diện tích hình vuông ABCD.
Tính độ dài đường chéo AB.
x = 1,4142135623730950488016887…
Giải
= 2 (m2)
Số vô tỉ
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số hữu tỉ
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
b) Khái niệm số vô tỉ:
?1
Tìm các căn bậc hai của 16?
+)Với a > 0
Có dỳng hai căn bậc hai
Có một căn bậc hai
a không có căn bậc hai.
* Chỳ ý
+)Với a = 0
+)Với ?a < 0
.Ta nói và là các căn bậc hai của
?2 : Viết các căn bậc hai của: 3, 10, 25.
Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0
Nên x =
F
x
nên:
là số vô tỉ
Điền số thích hợp vào ô trống:
2
16
0,5
0,0625
3
81
102
Bài 85 ( sgk- 41):
Kiến thức cần nhớ
Bài 82/SGK/41:
Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:
Vì 52 = .. nên = 5;
Vì 7... = 49 nên . = 7;
Vì 1. = 1 nên = .
Vì = . nên . = .
Bài tập củng cố:
Giải thích:
Giải thích:
Híng dÉn tù häc ë nhµ
Nắm vững định nghĩa số vô tỉ.
Định nghĩa căn bậc hai, cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số không âm.
Đọc mục có thể em chưa biết.
Bài tập 83, 85, 86 (tr 41, 42 - sgk).
? Tìm hiểu thế nào là số thực.
Hãy viết số hữu tỉ và dưới dạng STP ?
Từ đó nêu nhận xét về quan hệ giữa số hữu tỉ và STP?
Yêu cầu 1:
Yêu cầu 2:
Tìm x biết:
a,
b,
c,
KiÓm tra bµi cò
Bài 83/SGK/41:
Ta có = 5; = -5 ; = = 5.
Theo mẫu hãy tính:
a) b) c) d) e)
Giải:
a) = 6 b) = -4
c) = d) = 3
e) = 3
*Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ? Vì sao?
14 ; -13 ; 0 ; 0,75 ;1,(54); 1,4142135623730950488016887..
14; -13; 0; 0,75; 1,(54) là các số hữu tỉ
Số 1,4142135623730950488016887..không là số hữu tỉ.
x2 = 2 (x > 0)
? x = 1,4142135623730950488016887.
.Ta nói và là các căn bậc hai của
x= 1,4142135623730950488016.
x2= 2, x>0
Bài 84/SGK/41:
Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) Nếu = 2 thì bằng:
A) 2; B) 4 ; C) 8 ; D) 16 .
b) Nếu thì bằng:
A) 0 hoặc -1
B) 2 hoặc 1
C) 0 hoặc 1
D) 2 hoặc 0
Tiết 17 - Đ 11:
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Giải:
a) Bài toán:/SGK/40
Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
? Tính diện tích hình vuông ABCD;
? Tính độ dài đường chéo AB
Hình 5
1m
1) Số vô tỉ
+)Ta thấy SAEBF=2SABF
SABCD=4SABF
?SABCD=2SAEBF
Mà SAEBF=1m2? SABCD=2m2
+) Gọi AB= x (x>0) ? SABCD= x2 mà SABCD=2m2?x2=2
Người ta đã chứng minh được rằng: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được
x = 1,4142135623730950488016887..
x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi số vô tỉ.
Giải:
1m
2)Khái niệm về căn bậc hai:
.Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
+) x2= 0 x=0
. +) x2=9?x = 3; x= -3
Giải:
-4 không có căn bậc hai.
.Ta nói và là các căn bậc hai của
? 0 là căn bậc hai của 0
a) Bài toán:
.Ta nói và là các căn bậc hai của
Khái niệm số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm
*Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ là I
Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0
Nên x =
F
x
vì:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)