Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Phạm Nghiệp |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS AN SƠN
Giáo viên: PHẠM THỊ KẾ NGHIỆP
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Vậy số nào thì có bình phương bằng 2? Ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay:
Trả lời:
Số hữu tỉ là:14;-13;0;0,75;1,(54)
Số:1,4142135623730950488016887….không phải là số hữu tỉ
?Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ : 14;-13; 0; 0,75; 1,(54);
1,4142135623730950488016887…..
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ).
Tính: a) SABCD ?.
b) AB?.
1) Số vô tỉ:
Xét bài toán :
C
D
A
F
E
B
1m
Giải:
- Hình:(H5: SGK)
C
D
A
F
E
B
a) Ta có:
* SAEBF =………….
1.1 = 1 (m2).
* SABCD =………….
2.SAEBF = 2.1 = 2(m2).
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB; x > 0.
Thì SABCD = ……..
AB2 = x2 (m2).
* Mà phần a) đã tính được SABCD = 2 (m2) …
Suy ra: x2 =…….
Người ta đã chứng minh được: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương =2 và đã tính được
x = 1,41421356237309504……đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, được gọi là số vô tỉ
2.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa: Số vô tỉ là số viết được dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vô tỉ:
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trở lại phần KTBC:
1)x2 =9 suy ra x=3 và x=-3
2) Khái niệm về căn bậc hai:
Ta đã biết: 32 = 9; (-3)2 = 9
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
Nói cách khác:
Căn bậc hai của 9 là hai số sao cho bình phương thì bằng 9
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai:
* Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2= a
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Căn bậc hai của a kí hiệu là:
-
Stop!
Dừng lại ngay!
Tại Sao?
Tôi lạnh quá!
Ôi! ấm quá!
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai:
?1 .Tìm các căn bậc hai của 16
Giải: Các căn bậc hai của 16 là :
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai:
- Số a < 0 không có căn bậc hai.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
2) Khái niệm về căn bậc hai:
VD:a)Tìm các căn bậc hai của 4
b)Tìm các căn bậc hai của -7
* Chú ý: - Không được viết
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ta đã trả lời được nội dung câu hỏi đầu bài: Có số mà bình phương bằng 2, đó là số vô tỉ, và tìm được hai số để bình phương bằng 2 đó là :
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Như vậy, trong bài toán nêu ở mục 1, x2 = 2
và x > 0 nên x = ;
là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh là 1.
* Chú ý: - Không được viết
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trả lời ?2
Hai căn bậc hai của 3; 10; 25 lần lượt là:
?2. Viết các căn bậc hai của 3;10;25
Câu 1: Số 8 và số 81 có mấy căn bậc hai?
Vì sao?
Đáp: Số 8 và số 81 có hai căn bậc hai.
Vì chúng là những số dương.
Câu 2: Số 0 có mấy căn bậc hai?
Đáp: Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc hai
Câu 3: Những số nào không có căn bậc hai?
Đáp: Các số âm không có căn bậc hai
Củng cố:
Bài tập SGK
Bài 82/SGK/41:
Theo mẫu: Vì 22= 4 nªn = 2, h·y hoµn thµnh bµi tËp sau:
V× 52 = …. nªn = 5;
V× 7... = 49 nªn … = 7;
V× 1… = 1 nªn = …
V× = … nªn … = …
Bài tập củng cố:
Bài 82/SGK/41:
Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau
Vì 52 = …. nên = 5;
Vì 7... = 49 nên … = 7;
Vì 1… = 1 nên = …
Vì = … nên … = …
Bài tập 83sgk trang 41
Ta có
Theo mẫu trên hãy tính:
b)- c) d)
e)
Giải :
Hướng dẫn về nhà
Học hiểu khái niệm số vô tỉ
Học hiểu khái niệm căn bậc hai
Làm bài tập còn lại trong SGK; và SBT
đọc trước bài số thực
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn
các thầy
cô giáo!
Giáo viên: PHẠM THỊ KẾ NGHIỆP
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Vậy số nào thì có bình phương bằng 2? Ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay:
Trả lời:
Số hữu tỉ là:14;-13;0;0,75;1,(54)
Số:1,4142135623730950488016887….không phải là số hữu tỉ
?Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ : 14;-13; 0; 0,75; 1,(54);
1,4142135623730950488016887…..
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ).
Tính: a) SABCD ?.
b) AB?.
1) Số vô tỉ:
Xét bài toán :
C
D
A
F
E
B
1m
Giải:
- Hình:(H5: SGK)
C
D
A
F
E
B
a) Ta có:
* SAEBF =………….
1.1 = 1 (m2).
* SABCD =………….
2.SAEBF = 2.1 = 2(m2).
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB; x > 0.
Thì SABCD = ……..
AB2 = x2 (m2).
* Mà phần a) đã tính được SABCD = 2 (m2) …
Suy ra: x2 =…….
Người ta đã chứng minh được: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương =2 và đã tính được
x = 1,41421356237309504……đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, được gọi là số vô tỉ
2.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa: Số vô tỉ là số viết được dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Số vô tỉ:
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trở lại phần KTBC:
1)x2 =9 suy ra x=3 và x=-3
2) Khái niệm về căn bậc hai:
Ta đã biết: 32 = 9; (-3)2 = 9
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
Nói cách khác:
Căn bậc hai của 9 là hai số sao cho bình phương thì bằng 9
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai:
* Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2= a
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Căn bậc hai của a kí hiệu là:
-
Stop!
Dừng lại ngay!
Tại Sao?
Tôi lạnh quá!
Ôi! ấm quá!
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai:
?1 .Tìm các căn bậc hai của 16
Giải: Các căn bậc hai của 16 là :
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Khái niệm về căn bậc hai:
- Số a < 0 không có căn bậc hai.
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
2) Khái niệm về căn bậc hai:
VD:a)Tìm các căn bậc hai của 4
b)Tìm các căn bậc hai của -7
* Chú ý: - Không được viết
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ta đã trả lời được nội dung câu hỏi đầu bài: Có số mà bình phương bằng 2, đó là số vô tỉ, và tìm được hai số để bình phương bằng 2 đó là :
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Như vậy, trong bài toán nêu ở mục 1, x2 = 2
và x > 0 nên x = ;
là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh là 1.
* Chú ý: - Không được viết
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trả lời ?2
Hai căn bậc hai của 3; 10; 25 lần lượt là:
?2. Viết các căn bậc hai của 3;10;25
Câu 1: Số 8 và số 81 có mấy căn bậc hai?
Vì sao?
Đáp: Số 8 và số 81 có hai căn bậc hai.
Vì chúng là những số dương.
Câu 2: Số 0 có mấy căn bậc hai?
Đáp: Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc hai
Câu 3: Những số nào không có căn bậc hai?
Đáp: Các số âm không có căn bậc hai
Củng cố:
Bài tập SGK
Bài 82/SGK/41:
Theo mẫu: Vì 22= 4 nªn = 2, h·y hoµn thµnh bµi tËp sau:
V× 52 = …. nªn = 5;
V× 7... = 49 nªn … = 7;
V× 1… = 1 nªn = …
V× = … nªn … = …
Bài tập củng cố:
Bài 82/SGK/41:
Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau
Vì 52 = …. nên = 5;
Vì 7... = 49 nên … = 7;
Vì 1… = 1 nên = …
Vì = … nên … = …
Bài tập 83sgk trang 41
Ta có
Theo mẫu trên hãy tính:
b)- c) d)
e)
Giải :
Hướng dẫn về nhà
Học hiểu khái niệm số vô tỉ
Học hiểu khái niệm căn bậc hai
Làm bài tập còn lại trong SGK; và SBT
đọc trước bài số thực
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cảm ơn
các thầy
cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nghiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)