Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Chia sẻ bởi Vi Đình Anh |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
`
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN TOÁN LỚP 7B
Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số th?p phõn sau:
X
X
X
X
1,41421356…
2,2583618…
a) SAEBF =
1.1 = 1 ( m2 )
SAEBF SABF
= 2 .
SABCD SABF
= 4 .
SABCD
SAEBF
= 2 . 1
b) Gọi x(m) (x >0) là độ dài cạnh hình vuông ABCD
x
SABCD =
x.x = x2
= 2.
* Bài toán : Cho hình vẽ, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
Tớnh di?n tớch hỡnh vuụng AEBF, Tính diện tích hình vuông ABCD.
Tính độ dài đường chéo AB.
x = 1,4142135623730950488016887…
Giải
= 2 (m2)
= 2 (m2)
3,142592653589793238462643383279....
1,4142135623730950488016887…
2,2583618…
Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
* Tìm các căn bậc hai của 16; 0; -25,
Số -25 không có căn bậc hai vì không có số nào bình phương bằng -25
Giải
c)………………..
0
- 4
4
Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0
Nên x =
F
x
Viết căn bậc hai của 3; 10; 25.
? 2
Giải.
Các căn bậc hai của 3 là và
Các căn bậc hai của 10 là và .
Các căn bậc hai của 25 là = 5 và =
Sơ đồ tư duy
Tớ lạnh quá!
Tớ thì chẳng lạnh tí nào vì tớ được chàng “….......................” che chở
căn bậc hai
-
Stop!
Dừng lại ngay!
Tại Sao?
Tôi lạnh quá!
Ôi! ấm quá!
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc kĩ lý thuyết.
Làm hoàn chỉnh các bài tập SGK trang 41, 42.
Lưu ý BT86/SGK42: ấn nút trước rồi mới ấn các biểu thức dưới dấu căn.
Đọc mục “có thể em chưa biết”.
Xem trước bài “số thực”, cần tìm hiểu:
1/ Số thực là gì?
2/ Kí hiệu tập hợp các số thực.
3/ Cách so sánh hai số thực.
3/ Trục số thực.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN TOÁN LỚP 7B
Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số th?p phõn sau:
X
X
X
X
1,41421356…
2,2583618…
a) SAEBF =
1.1 = 1 ( m2 )
SAEBF SABF
= 2 .
SABCD SABF
= 4 .
SABCD
SAEBF
= 2 . 1
b) Gọi x(m) (x >0) là độ dài cạnh hình vuông ABCD
x
SABCD =
x.x = x2
= 2.
* Bài toán : Cho hình vẽ, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
Tớnh di?n tớch hỡnh vuụng AEBF, Tính diện tích hình vuông ABCD.
Tính độ dài đường chéo AB.
x = 1,4142135623730950488016887…
Giải
= 2 (m2)
= 2 (m2)
3,142592653589793238462643383279....
1,4142135623730950488016887…
2,2583618…
Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
* Tìm các căn bậc hai của 16; 0; -25,
Số -25 không có căn bậc hai vì không có số nào bình phương bằng -25
Giải
c)………………..
0
- 4
4
Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0
Nên x =
F
x
Viết căn bậc hai của 3; 10; 25.
? 2
Giải.
Các căn bậc hai của 3 là và
Các căn bậc hai của 10 là và .
Các căn bậc hai của 25 là = 5 và =
Sơ đồ tư duy
Tớ lạnh quá!
Tớ thì chẳng lạnh tí nào vì tớ được chàng “….......................” che chở
căn bậc hai
-
Stop!
Dừng lại ngay!
Tại Sao?
Tôi lạnh quá!
Ôi! ấm quá!
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc kĩ lý thuyết.
Làm hoàn chỉnh các bài tập SGK trang 41, 42.
Lưu ý BT86/SGK42: ấn nút trước rồi mới ấn các biểu thức dưới dấu căn.
Đọc mục “có thể em chưa biết”.
Xem trước bài “số thực”, cần tìm hiểu:
1/ Số thực là gì?
2/ Kí hiệu tập hợp các số thực.
3/ Cách so sánh hai số thực.
3/ Trục số thực.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Đình Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)