Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Chia sẻ bởi nguyễn hòa | Ngày 09/05/2019 | 159

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 21: Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT
CHO 2 , CHO 5
Kiểm tra bài cũ :

Học sinh 1: Không làm phép cộng , cho biết tổng 28 + 49 có chia hết cho 7 không ? Vì sao?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?





Học sinh 2: Không làm phép cộng , cho biết tổng 21 + 49 + 16 có chia hết cho 7 không ? Vì sao?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?


Tính chất : Nếu tất cả số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó chia hết cho số đó .
Đáp án câu 1 : Vì
Kiểm tra bài cũ :

Học sinh 1: Không làm phép cộng , cho biết tổng 28 + 49 có chia hết cho 7 không ? Vì sao?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?

Học sinh 2: Không làm phép cộng , cho biết tổng 21 + 49 + 16 có chia hết cho 7 không ? Vì sao?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?


Đáp án câu 2 : Vì
Tính chất : Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng còn khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu :
Ví dụ : 30 = 3.10 = 3.2.5

230 = 23.10 = 23.2.5 chia hết cho 2, cho 5 .
1810 =181.10 = 181.2.5 chia hết cho 2, cho 5 .

chia hết cho 2, cho 5 .
* Nhận xét : các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5

1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
Xét số : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Giải :
Ta viết : 43* = 430 + *
Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :
0;2;4;6;8 (tức là chữ số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :
1;3;5;7;9 (tức là chữ số lẻ) thì n không chia hết cho 2 .
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
Kết Luận: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
?1. Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .

Giải:
Các số chia hết cho 2 là: 328; 1234
Các số không chia hết cho 2 là: 1437; 895
1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
3. Dấu hiệu chia hết cho 5 .
Xét số : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Giải :
Ta viết : 43* = 430 + *
Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5 .
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
3. Dấu hiệu chia hết cho 5 .
Kết Luận: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
?2. Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.
Giải:
Ta viết 37* = 370 + *
Vì 370 chia hết cho 5 nên để 37* chia hết cho 5
thì * phải là 0 hoặc 5 .
*Bài tập củng cố:
Bài 92/38.
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 .Trong các số đó :
a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d/ Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
Giải :

Đáp án: a/ 234 b/1345
c/4620 d/ 2141
*Bài tập củng cố :
Bài 93/38 :
Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ?
a/ 136 + 420
b/ 625 – 450
c/ 1.2.3.4.5.6 + 42
d/ 1.2.3.4.5.6 - 35

* Củng cố lý thuyết :
Nếu n có chữ số tận cùng là số chẵn
Nếu n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
* Dặn dò :
- Học lý thuyết .
- Bài tập : 94 , 95 , 97 / 38, 39 SGK .
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)