Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Chia sẻ bởi Lê Thị Trang Linh | Ngày 07/05/2019 | 85

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

lớp 6A
GV: Nguyễn Thị Xuân
Tổ: toán - lí
cùng toàn thể các em
Kính chào các thầy cô giáo
Phòng GD - DT việt tri
Trường THCS bạch hạc
Xét xem các biểu thức sau :
a) 246 + 30 ; b) 240 + 30 + 15 .
có chia hết cho 6 không (không làm phép cộng) ? Vỡ sao ?
Phát biểu các tính chất tương ứng .
Kiểm tra bài cũ
Trả lời :
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thỡ tổng chia hết cho số đó .
- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thỡ tổng không chia hết cho số đó .
a)246 6; 30 6
(246 + 30) 6
b)246 6; 30 6 ,nhung 15 6
(246 + 30) 6
1 . Nhận xét mở đầu :
Cho ví dụ về các số có ch? số tận cùng bằng 0 ?
Ví dụ :
Xét xem các ch? số đó có chia hết cho 2 , cho 5 không ?
Từ các ví dụ trên em hãy nêu nhận xét ?
Nhận xét :
Các số có ch? số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :

Trong các số tự nhiên có một ch? số , nh?ng số nào chia hết cho 2 ?
Trong các số tự nhiên có một ch? số , các số chia hết cho 2 là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . (dó là nh?ng ch? số chẵn)
30
3190
650
= 3 . 10 =
= 65 . 10 = 65 . 2 . 5
= 319 . 10 = 319 . 2 . 5
3 . 2 . 5
chia hết cho 2 , cho 5
chia hết cho 2 , cho 5
chia hết cho 2 , cho 5
Tiết 20: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải :
Vậy n chia hết cho 2 ? * ?
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .
Kết luận 1 :
Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n có chia hết cho 2 không ? Vì sao ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2 ?
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 .
Kết luận 2 :
Từ kết luận 1 và kết luận 2 em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 .
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .(SGK/37)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 985 ; 1234 .
Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 (theo kết luận 1).
Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 (theo kết luận 2) .
Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n không chia hết cho 2 .
Ví dụ :
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Vì 430 2 do đó (430 + *) 2
= (430 + *).
{0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
Tiết 20: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
? * 2
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Ví dụ :
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Giải :
Ta viết : n = = (430 + *) .
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 ?
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
Kết luận 1 :
Thay dấu * bởi những chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ?
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 .
Kết luận 2 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .(SGK/38)
Từ kết luận 1 và 2 hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ?
? * ? {0 ; 5}
+Vì 5
(430 + *) 5
* 5
Vậy n 5 khi * 0;5
?
Vậy n 5 khi*
?
* 5
(430 + *) 5
+ Vì 5
1;2;3;4;6;7;8;9
}
{
{
}
Tiết 20: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
5
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
37*
4 . Luyện tập củng cố :
1) Bài 92 /38:
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 .
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 .
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4620 .
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 .
2) Bài 93 (trang 38) : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không ,
có chia hết cho 5 không ?
Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
a) 136 + 420 ;
b) 625 - 450 ;
c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ;
d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 - 35 ;
Tiết 20: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải:
(100 - 2) : 2 + 1 = 50 (số)
Từ 1 đến 100 có số các số chia hết cho 5 là:
(100 - 5) : 5 + 1 = 20 (số)
Bài 131/22 - SBT
Từ 1 đến 100 có số các số chia hết cho 2 là:
Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, bao nhiêu số chia hết cho 5?
Hãy khoanh tròn vào khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2;
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8;
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0;
Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
*75
Cho m = .Thay dấu * bởi chữ số nào để :
m chia hết cho 2;

b) m chia hết cho 5;

c) m chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 2
Bài 1
Họ và tên:........Lớp:6.
Tổng điểm:...
Trả lời
4 . Luyện tập củng cố :
Tiết 20: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Hãy khoanh tròn vào khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2;
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8;
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0;
Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
Bài 11.1/22 - SBT
*75
Cho m = .Thay dấu * bởi chữ số nào để :
m chia hết cho 2;

b) m chia hết cho 5;

c) m chia hết cho cả 2 và 5.
Trả lời
a) Không có giá trị nào của * để m chia hết cho 2
b) * ? {1; 2; 3; 4; 5;6; 7; 8; 9}
c) Không có giá trị nào của * để m chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 126/22 - SBT
- Học thuộc các kết luận và các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK - trang 38 , 39)
Hướng dẫn học ở nhà :
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Tiết 20: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
n có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
n có chữ số tận cùng là: 0; 5
4. Dấu hiệu chia hết cho cả 5 và 2 :
n có chữ số tận cùng là: 0
5
n 2 , n
?
n 5 ?
n 2 ?
- Bài tập bổ sung: Chứng tỏ rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 5.

Kính chúc:
Các thầy, cô giáo luôn mạnh khoẻ ! - Chúc các em học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Trang Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)