Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Chia sẻ bởi Phạm Văn Phương | Ngày 25/04/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BT 94/38(sgk): Không thực hiện phép chia hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5:
813;
264;
736;
6547;
BT 95/38(sgk): Điển chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
LUYỆN TẬP
Tiêt 21:
(Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5)
BT 96/39(sgk): Điển chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn điều kiện:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
Thảo
Luận
nhóm
Nhóm 1, 3:
Câu a)
Nhóm 2, 4:
Câu b)
Chú ý: Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không.
BT 97/39(sgk): Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a) Số đó chia hết cho 2;
a) Số đó chia hết cho 5;
a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Đó là các số: 450, 540, 504
b) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Đó là các số: 450, 540, 405
Giải:
Bài tập: Dùng ba chữ số 4, 3, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn điều kiện:
a) Lớn nhất và chia hết cho 2;
a) Nhỏ nhất và chia hết cho 5;
a) Số lớn nhất và chia hết cho 2. Đó là số: 534.
b) Số nhỏ nhất và chia hết cho 5. Đó là số: 345.
Giải:
Bài tập: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho:
Câu 2: Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng:
Câu 3: Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng:
Câu 4: Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng:
a
c
b
d
2
2; 5
5
3
a
b
c
d
5
4
0
0; 2; 4; 6; 8
a
c
d
b
0
2
5
8
a
c
d
b
0
0; 5
1
5
BT 99/39(sgk): Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì dư 3.
Giải:
- Gọi số tự nhiên có hai chữ số
các chữ số giống nhau đó là a a
- Số đó chia hết cho 2 => chữ số tận cùng có thể là: 0; 2; 4; 6; 8
- Nhưng chia 5 dư 3. vậy số đó là 88
BT 100/39(sgk): Ôtô đầu tiên ra đời vào năm nào?
Ôtô đầu tiên ra đời năm n = abbc trong đó n chia hết cho 5 và a; b; c thuộc các số 1; 5; 8 (a; b; c khác nhau)
Trò chơi: Xem tranh gốc
5

9

May
mắn
2
May
mắn
6
1
May
mắn

4

May
mắn

7


11

May
mắn

3


10


8

A

B

C
D
E
F
G
H

I

K

L


M

N

P


Q


O

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Trò chơi: Đoán tranh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm các bài tập 124, 130, 131; 132; 128 (SBT)
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT.
Học bài
Nghiên cứu bài 12
“DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9”

Câu 1: Số có chữ số tận cùng là các số chẳn thì chia hết cho 2
Đúng
Câu 2: Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cung bằng 0
Sai
Câu 3: Số có chữ số tận cùng là số lẻ thì chia hết cho cả 5 và 2
Sai
Câu 4: Tích của hai lũy thừ cùng cơ số là một lũy thừa. Vậy 32 . 36 bằng:
38
Câu 5: Tổng (250 + *) là số chia hết cho 5 và * là số có một chữ số. Vậy * là số?
0; 5
Câu 6: Trong các số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 2
345; 456; 567; 1024; 102; 53; 1080.
4 số
Câu 7: Trong các số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 2, mà không chia hết cho 5.
345; 456; 545; 1028; 102; 53; 1080.
3 số
Câu 8: Nếu chon 2 trong 3 chữ số 3; 4; 5 để ghép thành một số lớn nhất có 2 chữ số mà chia hết cho 2. Thì số đó là:
54
Câu 9: a a là số tự nhiên có 2 chữ số mà khi dùng số này chia cho 5 thì dư 4. Vậy số đó là số nào?
99
Câu 10: Thay a bởi chữ số nào thì số 14a15 chia hết cho 5
Với mọi số bất kỳ
Câu 11: Bạn là người may mắn. Chúc bạn học tốt. Phần thưởng cho bạn là một hoa hồng tươi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)