Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Trần Minh Nghĩa |
Ngày 25/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy giáo cô giáo về dự giờ toán với lớp 6a
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng?
Áp dụng xét xem tổng,sau có chia hết cho 2,cho 5 không?
a) 240 + 8
b) 120 + 5
Nhận xét:
các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
*Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
?1:
Trong các số sau số nào chia hết cho 2 số nào không chia hết cho 2?
328 ; 1437; 895; 1234
*Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
?2:
Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5
Bài tập 91:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
652; 850; 1546; 785; 6321
Bài tập 92:
cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
Bài bập 93:
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) 136 + 420
d) 1.2.3.4.5.6 - 35
Bài tập 95:
Điền chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện:
a) Chia hết cho 2.
b) Chia hết cho 5.
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng?
Áp dụng xét xem tổng,sau có chia hết cho 2,cho 5 không?
a) 240 + 8
b) 120 + 5
Nhận xét:
các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
*Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
?1:
Trong các số sau số nào chia hết cho 2 số nào không chia hết cho 2?
328 ; 1437; 895; 1234
*Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
?2:
Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5
Bài tập 91:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
652; 850; 1546; 785; 6321
Bài tập 92:
cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
Bài bập 93:
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) 136 + 420
d) 1.2.3.4.5.6 - 35
Bài tập 95:
Điền chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện:
a) Chia hết cho 2.
b) Chia hết cho 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)