Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Hoa | Ngày 25/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Hải Thái
Tiết 20:
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Xét xem các biểu thức sau :
12 + 30 ;
b) 18 + 24 + 15 .
có chia hết cho 6 không (không làm phép cộng) ? Vì sao ?
Kiểm tra bài cũ
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .
- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .

Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Giải :
Vậy n chia hết cho 2 ? * ? {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
thì n không chia hết cho 2 .
Kết luận 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2?
328 ; 1437 ; 985 ; 1234 .
Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 (theo kết luận 1).
Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 (theo kết luận 2) .
Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
Ví dụ :
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
= 430 + * .
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .
Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Ví dụ :
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Giải :
Ta viết : n = = 430 + * .
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
Kết luận 1 :
Vì 430 5 , do đó (430 + *) 5
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Kết luận 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}
? * 5 .
? n 5 ? * ?
5
? * ? {0 ; 5}
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Luyện tập
1) Bài 91 (trang 38)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ?
652 ; 850 ; 1546 ; 875 ;6321 .
Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 .
Số chia hết cho 5 là : 850 ; 875 .
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Luyện tập
Bài 92 ( trang 38)
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 .
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 .
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4620 .
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 .
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Luyện tập
Bài 93 (trang 38) : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không ,
có chia hết cho 5 không ?
Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
a) 136 + 420 ;
b) 625 - 450 ;
c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ;
d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 - 35 ;
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Luyện tập
Bài 94 SGK (Trang 38): Không thực hiện phép chia hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 2, cho 5?
813; 264; 736; 6547
- Học thuộc các kết luận và các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK - trang 38 , 39)
Hướng dẫn học ở nhà :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Sỹ Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)