Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Lâm Văn Chí Linh |
Ngày 25/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN THĂM DỰ GIỜ LỚP 6A3
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Không làm phép cộng , cho biết tổng 224 + 49 có chia hết cho 7 không ?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?
Phát biểu tính chất : Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó chia hết cho số đó .
Đáp án : Vì
Kiểm tra bài cũ :
Câu 2 : Không làm phép cộng , cho biết tổng 217 + 49 + 16 có chia hết cho 7 không ?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?
Đáp án : Vì
Phát biểu tính chất : Nếu một tổng có nhiều số hạng trong đó có một số hạng không chia hết cho một số nào đó , các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu :
Ví dụ : 30 = 3.10 = 3.2.5
230 = 23.10 = 23.2.5 chia hết cho 2, cho 5 .
1810 =181.10 = 181.2.5 chia hết cho 2, cho 5 .
chia hết cho 2, cho 5 .
* Nhận xét :
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
Xét số : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Giải :
Ta viết : 43* = 430 + *
Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :
0;2;4;6;8 (tức là chữ số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :
1;3;5;7;9 (tức là chữ số lẻ) thì n không chia hết cho 2 .
?1. Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .
Giải:
Các số : 328 ; 1234 chia hết cho 2
Các số : 1437 ; 895 không chia hết cho 2
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
3. Dấu hiệu chia hết cho 5 .
Xét số : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Giải :
Ta viết : 43* = 430 + *
Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5 .
?2. Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.
Giải:
Ta viết 37* = 370 + *
Vì 370 chia hết cho 5 nên để 37* chia hết cho 5
thì * phải là 0 hoặc 5 .
*Bài tập củng cố:
Bài 92/38.
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 .Trong các số đó :
a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d/ Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
Giải :
a/ 234
b/ 1345
c/ 4620
d/ 2141
*Bài tập củng cố :
Bài 93/38 :
Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ?
a/ 136 + 420
b/ 625 – 450
c/ 1.2.3.4.5.6 + 42
d/ 1.2.3.4.5.6 - 35
Giải :
a/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
b/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
c/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
d/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
* Củng cố lý thuyết :
Nếu n có chữ số tận cùng là số chẵn
Nếu n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
* Dặn dò :
- Học lý thuyết .
- Bài tập : 94 , 95 , 97 / 38, 39 SGK .
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN THĂM LỚP
ĐÃ ĐẾN THĂM DỰ GIỜ LỚP 6A3
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Không làm phép cộng , cho biết tổng 224 + 49 có chia hết cho 7 không ?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?
Phát biểu tính chất : Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó chia hết cho số đó .
Đáp án : Vì
Kiểm tra bài cũ :
Câu 2 : Không làm phép cộng , cho biết tổng 217 + 49 + 16 có chia hết cho 7 không ?
Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ?
Đáp án : Vì
Phát biểu tính chất : Nếu một tổng có nhiều số hạng trong đó có một số hạng không chia hết cho một số nào đó , các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu :
Ví dụ : 30 = 3.10 = 3.2.5
230 = 23.10 = 23.2.5 chia hết cho 2, cho 5 .
1810 =181.10 = 181.2.5 chia hết cho 2, cho 5 .
chia hết cho 2, cho 5 .
* Nhận xét :
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
Xét số : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Giải :
Ta viết : 43* = 430 + *
Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :
0;2;4;6;8 (tức là chữ số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau :
1;3;5;7;9 (tức là chữ số lẻ) thì n không chia hết cho 2 .
?1. Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .
Giải:
Các số : 328 ; 1234 chia hết cho 2
Các số : 1437 ; 895 không chia hết cho 2
Tiết 21
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu .
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .
3. Dấu hiệu chia hết cho 5 .
Xét số : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Giải :
Ta viết : 43* = 430 + *
Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5 .
?2. Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.
Giải:
Ta viết 37* = 370 + *
Vì 370 chia hết cho 5 nên để 37* chia hết cho 5
thì * phải là 0 hoặc 5 .
*Bài tập củng cố:
Bài 92/38.
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 .Trong các số đó :
a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d/ Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
Giải :
a/ 234
b/ 1345
c/ 4620
d/ 2141
*Bài tập củng cố :
Bài 93/38 :
Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ?
a/ 136 + 420
b/ 625 – 450
c/ 1.2.3.4.5.6 + 42
d/ 1.2.3.4.5.6 - 35
Giải :
a/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
b/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
c/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
d/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
* Củng cố lý thuyết :
Nếu n có chữ số tận cùng là số chẵn
Nếu n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
* Dặn dò :
- Học lý thuyết .
- Bài tập : 94 , 95 , 97 / 38, 39 SGK .
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN THĂM LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Văn Chí Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)