Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Lý Xuân Khiết |
Ngày 25/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN 6
Kiểm tra bài cũ
Cho các tổng sau:
430+0; 430+1; 430+2; 430+3; 430+4; 430+5; 430+6; 430+7; 430+8; 430+9.
a) Tổng nào chia hết cho 2?
c) Tổng nào chia hết cho 5?
b) Tổng nào không chia hết cho 2?
d) Tổng nào không chia hết cho 5?
Không tính tổng, xét xem:
Giải
a) 430+0; 430+2; 430+4; 430+6; 430+8
c) 430+0; 430+5
b) 430+1; 430+3; 430+5; 430+7; 430+9
d) 430+1; 430+2; 430+3; 430+4; 430+6; 430+7; 430+8; 430+9
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
70 = 7. 10 = 7. 2. 5
530 = 53. 10 = 53. 2. 5
1360 = 136. 10 = 136. 2. 5
Các số 70; 530; 1360 có chữ số tận cùng là mấy? Chia hết cho mấy ?
Các số 70; 530; 1360 có chữ số tận là 0. Chia hết cho cả 2 và 5.
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 chia hết cho cả 2 và 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
Giải
a) 430; 432; 434; 436; 438
b) 431; 433; 435; 437; 439
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37
* Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
* Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37
* Kết luận 1:
* Kết luận 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
* Dấu hiệu chia hết cho 2:
?1
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2?
328; 1437; 895; 1234; 736; 570; 461
Số chia hết cho 2 là 328; 1234; 736; 570
Số không chia hết cho 2 là 1437; 895; 461
Giải
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Giải
a) 430; 435
b) 431; 432; 433; 434; 436; 437; 438; 439
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37;38
* Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
* Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37;38
* Kết luận 1:
* Kết luận 2:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
* Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
?2
370; 375
Giải
1/ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
2/ Nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc d?u hi?u chia h?t cho 2, cho 5.
- Thực hiện các bài tập 91; 92; 94; 95 SGK/38.
- Chu?n b? tru?c các bài tập phần luyện tập.
Chúc sức khoẻ các thầy cô đã về dự giờ
ĐẾN DỰ GIỜ MÔN TOÁN 6
Kiểm tra bài cũ
Cho các tổng sau:
430+0; 430+1; 430+2; 430+3; 430+4; 430+5; 430+6; 430+7; 430+8; 430+9.
a) Tổng nào chia hết cho 2?
c) Tổng nào chia hết cho 5?
b) Tổng nào không chia hết cho 2?
d) Tổng nào không chia hết cho 5?
Không tính tổng, xét xem:
Giải
a) 430+0; 430+2; 430+4; 430+6; 430+8
c) 430+0; 430+5
b) 430+1; 430+3; 430+5; 430+7; 430+9
d) 430+1; 430+2; 430+3; 430+4; 430+6; 430+7; 430+8; 430+9
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
70 = 7. 10 = 7. 2. 5
530 = 53. 10 = 53. 2. 5
1360 = 136. 10 = 136. 2. 5
Các số 70; 530; 1360 có chữ số tận cùng là mấy? Chia hết cho mấy ?
Các số 70; 530; 1360 có chữ số tận là 0. Chia hết cho cả 2 và 5.
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 chia hết cho cả 2 và 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
Giải
a) 430; 432; 434; 436; 438
b) 431; 433; 435; 437; 439
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37
* Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
* Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37
* Kết luận 1:
* Kết luận 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
* Dấu hiệu chia hết cho 2:
?1
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2?
328; 1437; 895; 1234; 736; 570; 461
Số chia hết cho 2 là 328; 1234; 736; 570
Số không chia hết cho 2 là 1437; 895; 461
Giải
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Giải
a) 430; 435
b) 431; 432; 433; 434; 436; 437; 438; 439
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37;38
* Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
* Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20:
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
* Ví dụ:
SGK/37;38
* Kết luận 1:
* Kết luận 2:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
* Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
?2
370; 375
Giải
1/ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
2/ Nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc d?u hi?u chia h?t cho 2, cho 5.
- Thực hiện các bài tập 91; 92; 94; 95 SGK/38.
- Chu?n b? tru?c các bài tập phần luyện tập.
Chúc sức khoẻ các thầy cô đã về dự giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Xuân Khiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)