Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Sáu |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu tính chất chia hết của 1 tổng .
áp dụng xét xem tổng nào chia hết cho 2 :
338 + 24
600 + 18 + 11
- Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Bài tập: a) (338 + 24) chia hết cho 2
b) (600 + 18 + 11) không chia hết cho 2
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Ta th?y: 90 = 9.10 = 9.2.5 chia h?t cho 2 v 5
610 = 61.10 = 61.2.5 chia h?t cho 2 v 5
1240 = 124.10 = 124.2.5 chia h?t cho 2 v 5
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
VD: Xét số có nhiều chữ số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
43* = 430 +*
430 ; 432 ; 434 ; 436 ; 438
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2?
328; 1437; 895; 1234
?1
328 ; 1234
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
VD: Xét số có nhiều chữ số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
K?t luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5
43*= 430 + *
430 và 435 chia hết cho 5
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5.
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.
?2
370 ; 375
37* = 370 + *
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5.
Bài 92: Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5
?
?
?
?
234
1345
4620
2141
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 93. ( SGK ) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
136 + 420
b) 625 - 450
c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
d) 1. 2. 3. 4. 5. 6 - 35
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
=> Tổng chia hết cho 2
; không chia hết cho 5
Hướng dẫn về nhà
- Học lý thuyết
Làm bài tập 91, 94, 95, 97 ( SGK )
Xin chân thành cảm ơn!
Bài 127 ( SBT )
Dùng cả 3 chữ số 6, 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số thảo mãn một trong các điều kiện:
Số đó chia hết cho 2
Số đó chia hết cho 5
Giải: a) 650; 560; 506
b) 650; 560; 605
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Phát biểu tính chất chia hết của 1 tổng .
áp dụng xét xem tổng nào chia hết cho 2 :
338 + 24
600 + 18 + 11
- Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Bài tập: a) (338 + 24) chia hết cho 2
b) (600 + 18 + 11) không chia hết cho 2
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Ta th?y: 90 = 9.10 = 9.2.5 chia h?t cho 2 v 5
610 = 61.10 = 61.2.5 chia h?t cho 2 v 5
1240 = 124.10 = 124.2.5 chia h?t cho 2 v 5
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
VD: Xét số có nhiều chữ số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
43* = 430 +*
430 ; 432 ; 434 ; 436 ; 438
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2?
328; 1437; 895; 1234
?1
328 ; 1234
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
VD: Xét số có nhiều chữ số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
K?t luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5
43*= 430 + *
430 và 435 chia hết cho 5
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5.
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5.
?2
370 ; 375
37* = 370 + *
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nhận xét mở đầu:
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đố mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đố mới chia hết cho 5.
Bài 92: Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5
?
?
?
?
234
1345
4620
2141
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 93. ( SGK ) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
136 + 420
b) 625 - 450
c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
d) 1. 2. 3. 4. 5. 6 - 35
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
=> Tổng chia hết cho 2
; không chia hết cho 5
Hướng dẫn về nhà
- Học lý thuyết
Làm bài tập 91, 94, 95, 97 ( SGK )
Xin chân thành cảm ơn!
Bài 127 ( SBT )
Dùng cả 3 chữ số 6, 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số thảo mãn một trong các điều kiện:
Số đó chia hết cho 2
Số đó chia hết cho 5
Giải: a) 650; 560; 506
b) 650; 560; 605
Tiết 20. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Sáu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)