Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Bình | Ngày 24/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ toán lớp 6B
Trường THCS Ngọc Trạo – Thạch Thành
Thanh Hóa
Xét xem các biểu thức sau :
a) 246 + 30 ; b) 240 + 30 + 15 .
có chia hết cho 6 không (không làm phép cộng) ? Vì sao ?
Phát biểu các tính chất tương ứng .
Kiểm tra bài cũ
Trả lời :
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .
- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
a) Vì 246 6 ; 30 6 nên (246+30) 6
b) Vì 240 6 ; 30 6 ; 15 6 nên (246+ 30 + 15) 6
1.Nhận xét mở đầu:
Tiết 20
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5.
Ta thấy:
90 = 9 .10 = 9 . 2 .5 . Chia hết cho 2 , cho 5.
610 = 61 .10 = 61 .2 .5 .Chia hết cho 2 , cho 5.
1240 = 124 .10 = 124 .2 .5 .Chia hết cho 2 , cho 5.
Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 , cho 5.
2.Dấu hiệu chia hết cho 2:
1.Nhận xét mở đầu:
Tiết 20
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5.
Qua câu a ta rút ra kết luận gì về một số chia hết cho 2?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
Qua câu b ta rút ra kết luận gì về một số không chia hết cho 2?
Kết luận 2Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
?1. Trong các số sau ,số nào chia hết cho 2,
số nào không chia hết cho 2?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234.
Số chia hết cho 2 là: 328 ; 1234
Số không chia hết cho 2 là: 1437; 895.
2.Dấu hiệu chia hết cho 2:
1.Nhận xét mở đầu:
Tiết 20
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5.
3.Dấu hiệu chia hết cho 5:
Kết luận 1:Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Kết luận 2:Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
1) Bài 91 (trang 38)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ?
652 ; 850 ; 1546 ; 875 ;6321 .
Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 .
Số chia hết cho 5 là : 850 ; 875 .
2) Bài 92 ( trang 38)
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó :
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 .
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 .
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4620 .
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 .
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài giải

Bài giải
Luyện tập củng cố :
Tiết 20
-Học thuộc các kết luận và các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK - trang 38 , 39)
Luyện tập củng cố :
3) Bài 93 (trang 38) : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không ,
có chia hết cho 5 không ?
Tổng chia hết cho 2, không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
a) 136 + 420 ;
b) 625 - 450 ;
c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ;
d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 - 35 ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)